Câu hỏi:
14/02/2025 25Tiến hành thí nghiệm
(1) Phản ứng với chất chỉ thị: Lấy một mẩu giấy quỳ, nhỏ vài giọt dung dịch acetic acid lên mẩu giấy quỳ.
(2) Phản ứng với kim loại: Cho khoảng 2 mL dung dịch acetic acid 10% vào ống nghiệm, thêm tiếp một mảnh Mg vào ống nghiệm.
(3) Phản ứng với oxide kim loại:
– Cho vào ống nghiệm một ít bột CuO (khoảng 1/3 thìa thuỷ tinh), sau đó nhỏ khoảng 2 mL dung dịch acetic acid vào ống nghiệm.
– Đun nhẹ ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn.
(4) Phản ứng với base:
– Cho vào ống nghiệm 1 mL dung dịch NaOH 10%, thêm tiếp vài giọt phenolphthalein vào ống nghiệm, lắc đều.
– Nhỏ từ từ dung dịch acetic acid 10% vào ống nghiệm cho tới khi mất màu.
(5) Phản ứng với đá vôi: Cho vào ống nghiệm khoảng 1 thìa thuỷ tinh đá vôi đập nhỏ, thêm tiếp khoảng 1 mL dung dịch acetic acid 10% vào ống nghiệm.
Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Quan sát hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm trên và từ các kiến thức đã học về acid, hãy nêu tính chất hoá học của acetic acid.
b) Giải thích các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm trên.
Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Tính chất hoá học của acetic acid:
– Làm đổi màu chất chỉ thị acid như giấy quỳ (sang màu đỏ) và giấy chỉ thị pH.
– Phản ứng với kim loại giải phóng khí hydrogen.
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
– Phản ứng với oxide kim loại tạo thành muối và nước.
2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O
– Phản ứng với base tạo muối và nước.
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
– Phản ứng với muối carbonate, giải phóng khí carbon dioxide.
2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
b) Giải thích
– Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ vì CH3COOH là acid nên cũng có tính chất giống với acid thông thường.
– Phản ứng với kim loại: ta thấy chất rắn tan, có bọt khí không màu (H2) thoát ra.
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
– Phản ứng với oxide kim loại: ta thấy bột CuO (màu đen) tan dần và xuất hiện dung dịch màu xanh.
2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O
– Phản ứng với base: ta thấy mất màu hồng của dung dịch ban đầu vì acetic acid đã phản ứng với NaOH để sinh ra muối và nước.
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
– Phản ứng với đá vôi: ta thấy chất rắn tan ra, có bọt khí thoát ra (CO2)
2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Từ ethylene và các điều kiện cần thiết hãy viết phương trình hóa học điều chế sodium ethylate, acetic acid và ethyl acetate.
Câu 2:
Trong các chất sau đây:
a) C2H5OH.
b) CH3COOH.
c) CH3CH2CH2OH.
d) CH3CH2COOH.
Chất nào tác dụng được với Na, NaOH, Mg, CaO? Viết các phương trình hóa học.
Câu 3:
Cho 80 gam dung dịch acetic acid 12% tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X.
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Cho quỳ tím vào dung dịch X thì quỳ tím thay đổi như thế nào?
c) Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
Câu 4:
Cho 18 gam acetic acid tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu được sodium acetate và V lít khí H2 (đkc).
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính V.
c) Tính khối lượng sodium acetate thu được.
Câu 5:
Trong các chất sau, chất nào tác dụng được với Na, chất nào làm quỳ tím hoá đỏ? Viết phương trình hoá học minh hoạ.
(1) CH3–CH2–OH
(2) CH3–COOH
(3) CH3–OH
(4) CH3CH2–COOH
Câu 6:
Đặt 4 ống nghiệm có đánh số thứ tự từ 1 đến 4 vào giá để ống nghiệm. Cho 1 mL dung dịch NaOH 0,1M và một giọt phenolphthalein vào ống 1; một lượng nhỏ (bằng hạt gạo) CuO vào ống 2; một viên kẽm vào ống 3; một mẫu đá vôi vào ống 4; sau đó cho vào mỗi ống nghiệm 1 – 2 mL dung dịch acetic acid 1 M (riêng ống nghiệm số 2, đun nóng nhẹ sau khi nhỏ dung dịch acetic acid). Quan sát thí nghiệm, mô tả và giải thích hiện tượng xảy ra trong các ống nghiệm.
Câu 7:
Tính khối lượng dung dịch acetic acid thu được khi lên men 50 lít ethylic alcohol 4°. Biết khối lượng riêng của ethylic alcohol là 0,8 g/ml và hiệu suất của quá trình lên men là 92%.
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 18 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 24 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo Bài 17 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo Bài 21 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 23 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo Bài 24 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Bài 23 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
về câu hỏi!