Câu hỏi:
14/02/2025 147Cho biểu thức: D=(x+23x+2x+1−3):2−4xx+1−3x−x2+13x.D=(x+23x+2x+1−3):2−4xx+1−3x−x2+13x.
a) Viết điều kiện xác định của biểu thức D.D.
b) Rút gọn biểu thức D.D.
c) Tính giá trị của biểu thức DD biết (2x−1)(x2+1)=0.(2x−1)(x2+1)=0.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Điều kiện xác định của biểu thức DD là: 3x≠0;x+1≠0;3x≠0;x+1≠0;2−4xx+1≠02−4xx+1≠0
• Xét 3x≠03x≠0 ta có x≠0.x≠0.
• Xét x+1≠0x+1≠0 ta có x≠−−1.x≠−−1.
• Xét 2−4xx+1≠02−4xx+1≠0 ta có 2−−4x≠02−−4x≠0 và x+1≠0,x+1≠0, hay x≠12x≠12 và x≠−−1.x≠−−1.
Vậy điều kiện xác định của biểu thức DD là x≠0;x≠−1;x≠12.x≠0;x≠−1;x≠12.
b) Với x≠0;x≠−1;x≠12,x≠0;x≠−1;x≠12, ta có:
D=(x+23x+2x+1−3):2−4xx+1−3x−x2+13xD=(x+23x+2x+1−3):2−4xx+1−3x−x2+13x
=(x+2)(x+1)+2⋅3x−3⋅3x(x+1)3x⋅(x+1)⋅x+12−4x−3x−x2+13x=(x+2)(x+1)+2⋅3x−3⋅3x(x+1)3x⋅(x+1)⋅x+12−4x−3x−x2+13x
=x2+2x+x+2+6x−9x2−9x3x(x+1).x+12−4x−3x−x2+13x=x2+2x+x+2+6x−9x2−9x3x(x+1).x+12−4x−3x−x2+13x
=−8x2+23x(x+1).x+12−4x−3x−x2+13x=−8x2+23x(x+1).x+12−4x−3x−x2+13x
=2(1−4x2)⋅(x+1)3x(x+1)⋅(2−4x)−3x−x2+13x=2(1−4x2)⋅(x+1)3x(x+1)⋅(2−4x)−3x−x2+13x
=2(1−2x)(1+2x)3x⋅2(1−2x)−3x−x2+13x=2(1−2x)(1+2x)3x⋅2(1−2x)−3x−x2+13x
=1+2x3x−3x−x2+13x=1+2x−3x+x2−13x=1+2x3x−3x−x2+13x=1+2x−3x+x2−13x
=x2−x3x=x(x−1)3x=x−13=x2−x3x=x(x−1)3x=x−13.
Vậy với x≠0;x≠−1;x≠12x≠0;x≠−1;x≠12 thì D=x−13.D=x−13.
c) Ta có (2x−1)(x2+1)=0(2x−1)(x2+1)=0
2x−1=02x−1=0 hoặc x2+1=0x2+1=0 (vô nghiệm do x2+1>0x2+1>0 với mọi x)x)
x=12x=12
Ta thấy x=12x=12 thỏa mãn điều kiện xác định.
Do đó, giá trị của biểu thức DD tại x=12x=12 là: D=12−13=−123=−16.D=12−13=−123=−16.
Vậy D=−16D=−16 khi (2x−1)(x2+1)=0.(2x−1)(x2+1)=0.
Đã bán 212
Đã bán 123
Đã bán 287
Đã bán 230
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho tam giác ABCABC vuông tại AA có AB=6cmAB=6cm và AC=8cm.AC=8cm. Đường phân giác của góc ABCABC cắt cạnh ACAC tại D.D. Từ CC kẻ CE⊥BDCE⊥BD tại E.E.
a) Tính độ dài BCBC và tỉ số ADDC.ADDC.
b) Chứng minh Từ đó suy ra BD⋅EC=AD⋅BC.BD⋅EC=AD⋅BC.
c) Chứng minh CDBC=CEBE.CDBC=CEBE.
d) Gọi EHEH là đường cao ΔEBC.ΔEBC. Chứng minh CH⋅HB=ED⋅EB.CH⋅HB=ED⋅EB.
Câu 2:
Cho hình chữ nhật ABCDABCD và hình vuông EFGHEFGH như hình bên (các số đo trên hình tính theo centimet).
a) Viết phân thức biểu thị tỉ số diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật ABCD.ABCD.
Cho biết tử thức và mẫu thức của phân thức vừa tìm được.
b) Tính giá trị của phân thức đó tại x=2;y=8.x=2;y=8.Câu 3:
Một chiếc tàu thủy có mặt cắt dọc phần nổi trên mặt nước của thân tàu được mô tả ở hình bên dưới. Tính chu vi mặt cắt dọc nổi trên mặt nước của thân tàu đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của mét).
Câu 4:
Câu 5:
Giải các phương trình sau:
a) 23x+212=023x+212=0. b) x−4x+2x−29=4x+1x−4x+2x−29=4x+1.
c) 2x−13−x+74=5−3x22x−13−x+74=5−3x2. d) 2x(x−−1)=x2−1.2x(x−−1)=x2−1.
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 2)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận