Quảng cáo
Trả lời:
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Nội dung bài nghe:
1.
Girl: Hey, Nick. What are you doing?
Boy: Hey, Emma. I'm staying at home.
Girl: Oh, do you want to fly a kite?
Boy: I can't. I have a stomachache.
Girl: Oh, I'm sorry.
2.
Girl: Tom. I don't like the music!
Boy: It's exciting, Jane.
Girl: I can't listen to it.
Boy: What's wrong?
Girl: I have a headache.
Boy: Oh, I'm sorry.
3.
Boy: Hey, Mai. Do you want to go to the forest?
Girl: Hi. Tom. I can't.
Boy: Oh, what's wrong?
Girl: I have the flu.
Boy: Oh, that's too bad.
4.
Girl: Mike, this drink is so delicious. Do you want to drink it?
Boy: I can't, Vicky. I have a toothache.
Girl: Oh, that's too bad.
Boy: I think I should drink some warm water.
5.
Girl: Hey. Ben. Would you like to go for a walk?
Boy: I can't, Sue.
Girl: Oh, what's wrong?
Boy: I have chickenpox.
Girl: Oh, I'm sorry.
Dịch bài nghe:
1.
Cô bé: Chào Nick. Cậu đang làm gì vậy?
Cậu bé: Chào Emma. Tớ đang ở nhà thôi.
Cô bé: Ồ, cậu có muốn thả diều không?
Cậu bé: Tớ không thể, tớ bị đau bụng.
Cô bé: Ồ, tớ xin lỗi.
2.
Cô bé: Tom, tớ không thích nhạc này!
Cậu bé: Nó sôi động mà, Jane.
Cô bé: Tớ không thể nghe được.
Cậu bé: Có chuyện gì vậy?
Cô bé: Tớ bị đau đầu.
Cậu bé: Ồ, tớ xin lỗi.
3.
Cậu bé: Chào Mai. Cậu có muốn đi đến rừng không?
Cô bé: Chào Tom. Tớ không thể.
Cậu bé: Ồ, sao vậy?
Cô bé: Tớ bị cảm cúm.
Cậu bé: Ồ, thật đáng tiếc.
4.
Cô bé: Mike, đồ uống này ngon quá. Cậu có muốn uống không?
Cậu bé: Tớ không thể, Vicky. Tớ bị đau răng.
Cô bé: Ồ, thật đáng tiếc.
Cậu bé: Tớ nghĩ tớ nên uống một ít nước ấm.
5.
Cô bé: Chào Ben. Cậu có muốn đi dạo không?
Cậu bé: Tớ không thể, Sue.
Cô bé: Ồ, sao vậy?
Cậu bé: Tớ bị thủy đậu.
Cô bé: Ồ, tớ xin lỗi.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
B
Bill và bạn bè đã làm gì vào tuần trước?
A. Họ đã cùng nhau chơi trò chơi. B. Họ đã học cách làm đồ ăn và đồ uống.
C. Họ đã đi du lịch. D. Họ đã xem một chương trình nấu ăn.
Thông tin: I am Bill. Last week, my friends and I had three exciting days learning how to make some food and drinks. (Tớ là Bill. Tuần trước, tớ và bạn bè đã có ba ngày thú vị để học cách làm một số món ăn và đồ uống.)
Lời giải
People in Australia usually eat curry with rice.
Mẫu câu nói về việc ai ăn món gì với tần xuất thế nào:
S + trạng từ chỉ tần suất + eat(s) + tên món ăn.
Dịch: Người dân ở Úc thường ăn cà ri với cơm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 iLearn smart start có đáp án - Đề 1
Đề cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 5 Global success có đáp án - Đề 1
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Stories for children - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh 5 Gobal Success có đáp án (Đề số 1)
Đề cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 5 Global success có đáp án - Đề 5
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 16: Seasons and the weather - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Our special days - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận