Câu hỏi:

18/02/2025 168 Lưu

Cơ chế hình thành hợp tử XYY ở người có liên quan đến: 

A. Cặp NST giới tính XX của mẹ sau khi tự tái bản không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX.
B. Cặp NST giới tính của bố sau khi tự tái bản không phân ly ở phân bào II của giảm phân tạo giao tử YY.
C. Cặp NST giới tính của bố và mẹ đều không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX và YY.
D. Cặp NST giới tính XY sau khi tự tái bản không phân ly ở kỳ sau của phân bào I của giảm phân ở bố tạo giao tử XY.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Tiến hóa hóa học.
B. Tiến hóa tiền sinh học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Tiến hóa hậu sinh học.

Lời giải

ĐÁP ÁN: C

TB nhân sơ (3,5 tỉ năm)

→ Đơn bào nhân sơ (2 tỉ năm)

→ Đơn bào nhân thực (1 tỉ năm)

→ Đa bào nhân thực (700 triệu năm)

Câu 2

A. Tạo plasmid.          
B. Tạo Thể truyền.
C. Tạo DNA tái tổ hợp.
D. Tạo ra sinh vật mang gene biến đổi.

Lời giải

ĐÁP ÁN: C

Tách dòng vector và gene cần chuyển/gene ngoại lai

+ Tách đoạn DNA/gene mã hoá protein mong muốn/ngoại lai (lấy từ tế bào cho hoặc tổng hợp nhân tạo)

+ Tách lấy vetor từ nhiều nguồn khác nhau như: plasmid từ vi khuẩn (phổ biến nhất), DNA của virus (phage), nhiễm sắc thể nhân tạo ở nấm men,...

Tạo DNA tái tổ hợp:

 Các loại enzyme:

+ Enzyme cắt giới hạn (restrictase/endonuclease): cắt hai mạch của phân tử DNA của tế bào cho/DNA ngoại lai/ gene ngoại lại và thể truyền (vector)→ tạo đầu dính (có trình tự nucleotide bổ sung)

+ Enzyme nối (ligase): nối DNA tế bào cho với thể truyền → DNA tái tổ hợp (DNATTH)

Câu 3

A. Thay đổi tần số allele của quần thể theo một hướng xác định.
B. Sự chênh lệch tần số alelle quần thể cho và nhận càng lớn thì sự thay đổi tần số allele càng giảm.
C. Tỉ lệ nhập cư càng lớn thì tần số allele của quần thể nhận thay đổi càng ít.
D. Dòng gene làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Phosphoenolpyruvate (PEP).
B. Oxaloacetate  hay oxaloacetic acid (OAA).
C. Pyruvic acid/ pyruvate.
D. MA (malic acid hay malate)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Nhân đôi của DNA.
B. Phiên mã.
C. dịch mã.
D.  Phiên mã ngược.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP