Câu hỏi:

19/02/2025 1,561

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai.

Hai quần thể thực vật (Q và R) lưỡng bội cùng loài sống ở các môi trường khác nhau. Xét 1 gene gồm hai allele (A, a). Ở thế hệ P, hai quần thể đều có cấu trúc di truyền là 0,25 AA: 0,50 Aa: 0,25 aa. Từ thế hệ F₁ ở giai đoạn hạt (chưa nảy mầm) trở đi, tỉ lệ nảy mầm của các kiểu gene trong hai quần thể được thể hiện ở bảng bên.

Kiểu gene

Tỉ lệ nảy mầm của hạt (%)

Quần thể Q

Quần thể R

AA

100

100

Aa

100

60

aa

35

60

Biết rằng, hai quần thể này giao phấn ngẫu nhiên, không chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên, di – nhập gene, đột biến gene; sức sống và khả năng sinh sản của các cây sau khi nảy mầm là như nhau. Mỗi phát biểu sau đây về hai quần thể này là Đúng hay Sai?

a) Tần số allele a của cả hai quần thể có xu hướng giảm dần qua các thế hệ.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

đúng. Tần số allele a của cả hai quần thể có xu hướng giảm dần qua các thế hệ.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Ở các cây trưởng thành F1, tỉ lệ kiểu gene đồng hợp của quần thể R thấp hơn quần thể Q.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

sai. Ở các cây trưởng thành F1, tỉ lệ kiểu gene đồng hợp của quần thể Q thấp hơn quần thể R.

Câu 3:

c) Thế hệ F2 ở giai đoạn hạt (chưa nảy mầm) có tỉ lệ kiểu gene AA của quần thể R là 9/49.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

sai. Thế hệ F2 ở giai đoạn hạt (chưa nảy mầm) có tỉ lệ kiểu gene AA của quần thể R là 16/49.

Câu 4:

d) Ở giai đoạn cây trưởng thành của thế hệ F2, thành phần kiểu gene của cả hai quần thể đều không đạt trạng thái cân bằng.

Kiểu gene

Tỉ lệ nảy mầm của hạt (%)

Quần thể Q

Quần thể R

AA

100

100

Aa

100

60

aa

35

60

Dạng chọn lọc

Chọn lọc chống lại aa

Chọn lọc chống lại Aa và aa

Xu hướng chọn lọc

Tần số A tăng dần qua các thế hệ

Tần số A tăng dần qua các thế hệ

Tần số a tăng dần qua các thế hệ

Tần số a tăng dần qua các thế hệ

Cấu trúc di truyền cây trưởng thành F1

0,25 AA : 0,5 Aa : (0,25x0,35) aa

0,25 AA : (0,5x0,6) Aa : (0,25x0,6) aa

= 20/67 AA  : 40/67 Aa  : 7/67 aa

= 5/14 AA  : 6/14 Aa: 3/14 aa

Tỉ lệ đồng hợp ở F1

AA + aa = 27/67

AA + aa = 8/14 = 4/7

Tần số allele ở F1 trưởng thành = F2 chưa nảy mầm

A = 40/67, a = 20/67

A = 4/7, a = 3/7

F2  chưa nảy mầm

 

AA = 16/49

CTDT Từ F2 trở đi

Từ thế hệ F1 ở giai đoạn hạt (chưa nảy mầm) trở đi nghĩa là F2 cũng chịu tác động của hình thức chọn lọc như trên

Ở cây trưởng thành của F2

Q không đạt cân bằng di truyền

R không đạt cân bằng di truyền

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

đúng. Ở giai đoạn cây trưởng thành của thế hệ F2, thành phần kiểu gene của cả hai quần thể đều không đạt trạng thái cân bằng

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 3

Có 2 tế bào sinh trứng có bộ NST được kí hiệu BbDd, trong quá trình giảm phân bình thường, có thể cho các loại giao tử với tỉ lệ nào sau đây?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Cầy Mongoose thay phiên nhau đứng ở vị trí cao để cảnh giới chim săn mối cho cả đàn an toàn khi kiếm ăn. Đây thể hiện mối quan hệ gì?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Ở loài, nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế di truyền NST giới tính được sơ đồ minh họa. 

Ở loài, nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế di truyền NST giới tính được sơ đồ minh họa.  (ảnh 1)

Theo sơ đồ, phát biểu nào sao đây Sai?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Hình dưới đây mô tả giai đoạn nào của quá trình phát sinh sự sống trên trái đất? 
Hình dưới đây mô tả giai đoạn nào của quá trình phát sinh sự sống trên trái đất?   (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay