Câu hỏi:
20/02/2025 281Read and answer the following questions.
I'm Sally. Today, we learned how to make some healthy food from Mrs. Brown. First, we made soup. Mrs. Brown needed some carrots, a little sugar, and a little oil. We didn't have carrots, so Lucy helped Mrs. Brown buy them. After making the soup, Mrs. Brown showed us how to make spring rolls. We needed noodles, eggs, onions, and a lot of vegetables to make them. Then, we made some banana smoothies. It was a great day.
P.S. Nick didn't come with us. He wanted to, but he had a stomachache. That's too bad.
Who taught Sally and her friends how to make healthy food?
→ _________________________________________________________.
Quảng cáo
Trả lời:
Mrs. Brown taught them how to make healthy food.
Dịch: Ai đã dạy Sally và bạn bè của cậu ấy cách làm món ăn tốt cho sức khỏe?
→ Cô Brown đã dạy họ cách làm món ăn tốt cho sức khỏe.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
What ingredient did they need to buy for the soup?
→ _________________________________________________________.
Lời giải của GV VietJack
They needed to buy carrots for the soup.
Dịch: Họ cần mua nguyên liệu gì để làm món súp?
→ Họ cần mua cà rốt để làm món súp.
Câu 3:
What ingredients did they use to make spring rolls?
→ _________________________________________________________.
Lời giải của GV VietJack
They used noodles, eggs, onions, and a lot of vegetables to make spring rolls.
Dịch: Họ đã sử dụng những nguyên liệu gì để làm chả giò?
→ Họ đã sử dụng miến, trứng, hành tây và rất nhiều rau để làm chả giò.
Câu 4:
What was the last thing they made?
→ _________________________________________________________.
Lời giải của GV VietJack
The last thing they made was banana smoothies.
Dịch: Món cuối cùng họ làm là gì?
→ Món cuối cùng họ làm là sinh tố chuối.
Câu 5:
How did Sally feel about the day?
→ _________________________________________________________.
Lời giải của GV VietJack
She felt great about the day.
Dịch: Sally cảm thấy thế nào về ngày hôm đó?
→ Cậu ấy cảm thấy ngày hôm đó rất tuyệt.
Dịch bài đọc:
Tớ là Sally. Hôm nay, chúng tớ học cách làm một số món ăn tốt cho sức khỏe từ cô Brown. Đầu tiên, chúng tớ nấu súp. Cô Brown cần một ít cà rốt, một ít đường và một ít dầu ăn. Chúng tớ không có cà rốt, vì vậy Lucy đã giúp cô Brown mua chúng. Sau khi nấu súp, cô Brown chỉ cho chúng tớ cách làm chả giò. Chúng tớ cần miến, trứng, hành tây và rất nhiều rau để làm món này. Sau đó, chúng tớ làm một ít sinh tố chuối. Đó là một ngày tuyệt vời.
P.S. Nick không đi cùng chúng tớ. Cậu ấy muốn đi, nhưng cậu ấy bị đau bụng. Thật tệ.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
You shouldn’t eat fast food too much.
Mẫu câu khuyên ai không nên làm gì: S + shouldn’t + V-inf + O.
Dịch: Bạn không nên ăn đồ ăn nhanh quá nhiều.
Lời giải
What do people in Vietnam usually eat for breakfast?
Mẫu câu hỏi về việc ai thường ăn món gì vào bữa nào:
What + do/does + S + usually eat + for + tên bữa?
Dịch: Người dân Việt Nam thường ăn gì cho bữa sáng?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 iLearn smart start có đáp án - Đề 1
Đề cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 5 Global success có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Stories for children - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh 5 Gobal Success có đáp án (Đề số 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 16: Seasons and the weather - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Our special days - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: Staying healthy - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án