Quảng cáo
Trả lời:
chocolate (n): sô cô la
hamburger (n): bánh mì kẹp
rice (n): cơm
food (n): đồ ăn
Đáp án D là danh từ chỉ đồ ăn nói chung, các đáp án còn lại chỉ tên các loại đồ ăn cụ thể.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
health problems
Dịch: Hôm qua là một ngày tồi tệ vì bạn bè của Alfie gặp vấn đề về sức khỏe.
Thông tin: I’m Alfie. Yesterday was a bad day. My friends had health problems. (Tớ là Alfie. Hôm qua là một ngày tồi tệ. Bạn bè tớ gặp vấn đề về sức khỏe. Hôm nay cũng chẳng khá hơn.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 iLearn smart start có đáp án - Đề 1
Đề cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 5 Global success có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Stories for children - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh 5 Gobal Success có đáp án (Đề số 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 16: Seasons and the weather - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Our special days - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: Staying healthy - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án