Câu hỏi:

03/03/2020 116

Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho quả tròn, khi chỉ có một loại alen trội A hoặc B thì cho quả bầu dục, còn khi không có alen trội nào thì cho quả dài. Cho cây quả bầu dục giao phấn với cây quả tròn (P), thu được F1 phân li theo tỉ lệ: 1 cây quả tròn : 1 cây quả bầu dục. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai phù hợp với tất cả các thông tin trên?

   I.AAbb X AaBb                                             II. aaBB X AaBb

   III.Aabb X AaBb                                           IV. AAbb X AABb
   V. aaBb X AaBB                                            VI. aaBB X AaBB

Đáp án chính xác

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

Có 5 phép lai, đó là I, II, IV, V và VI. Giải thích:

Theo bài ra ta có: A-B- quy định quả tròn; A-bb hoặc aaB- quy định quả bầu dục; aabb quy định quả dài.

Đời F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 quả tròn : 1 quả bầu dục (không có quả dài) thì cả bố và mẹ phải không có giao tử ab.
Trong 6 phép lai nói trên, phép lai III, đời con có kiểu hình hoa trắng ® loại.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Phân tích vật chất di truyền của một chủng gây bệnh cúm ở gia cầm thì thấy rằng vật chất di truyền của nó là một phân tử axit nuclệic được cấu tạo bởi 4 loại đơn phân với tỉ lệ mỗi loại là 27%A, 19%U, 23%G, 31%X. Loại vật chất di truyền của chủng gây bệnh này là

Xem đáp án » 03/03/2020 15,346

Câu 2:

Ở thể đột biến nào sau đây, số lượng NST có trong mỗi tế bào sinh duỡng là một số chẵn?

Xem đáp án » 03/03/2020 10,061

Câu 3:

Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 03/03/2020 4,372

Câu 4:

Khi nói về hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép, tâm thất đều có 2 ngăn.

II. Ở hệ tuần hoàn hở, máu được lưu thông với áp lực rất thấp.

III. Bệnh nhân bị hở van nhĩ thất thì thường có nhịp tim nhanh hơn so với người bình thường.
IV. Một chu kì tim luôn được bắt đầu từ lúc tâm thất co, sau đó đến tâm nhĩ co và pha giãn chung.

Xem đáp án » 03/03/2020 4,305

Câu 5:

Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn ở mạch gốc của vùng mã hóa trên gen quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:

Gen ban đầu (gen A):

Mạch gốc:

3'.. .TAX TTX AAA XXG XXX.. .5'

Alen đột biến 1 (alen Al):

Mạch gốc:

3'.. .TAX TTX AAA XXA XXX... 5'

Alen đột biến 2 (alen A2):

Mạch gốc:

3'...TAX ATX AAA XXG XXX...5'

Alen đột biến 3 (alen A3):

Mạch gốc:

3'.. .TAX TTX AAA TXG XXX... 5'

Biết rằng các côđon mã hóa các axit amin tương ứng là: 5’AUG3’ quy định Met; 5'AAG3' quy định Lys; 5'UUU3' quy định Phe; 5'GGX3'; GGG và 5'GGU3' quy định Gly; 5'AGX3' quy định Ser. Phân tích các dữ liệu trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chuỗi pôlipeptit do alen A1 mã hóa không thay đổi so vói chuỗi pôlipeptit do gen ban đầu mã hóa.

II. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen A2 và alen A3 có các côđon bị thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến.

III. Chuỗi pôlipeptit do alen A2 quy định có số axit amin ít hơn so với ban đầu.

IV. Alen A3 được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclệôtit.

Xem đáp án » 03/03/2020 3,917

Câu 6:

Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến thay thế một cặp nuclệôtit có thể làm cho chuỗi pôlipeptit mất đi nhiều axit amin.

II. Đột biến mất một cặp nuclệôtit ở cuối gen có thể làm cho gen mất khả năng phiên mã.

III. Đột biến thêm một cặp nuclệôtit có thể làm giảm tổng liên kết hiđro của gen.

IV. Đột biến thay thế hai cặp nuclệôtit có thể chỉ làm thay đổi cấu trúc của một bộ ba.

Xem đáp án » 03/03/2020 3,274

Câu 7:

Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “người phiên dịch”?

Xem đáp án » 03/03/2020 2,123

Bình luận


Bình luận