Khi kiểm định chất lượng của tà vẹt bê tông cốt thép dự ứng lực, nội dung thử nghiệm kiểm tra thẩm tra thiết kế bao gồm:
A. Thử nghiệm tĩnh và thử nghiệm động
B. Thử nghiệm độ bền mỏi và thử nghiệm động
C. Thử nghiệm tĩnh, thử nghiệm động và thử nghiệm độ bền mỏi
D. Thử nghiệm tĩnh và thử nghiệm độ bền mỏi
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án C
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. ± 3 mm
B. ± 5 mm
C. ± 7 mm
D. ± 10 mm
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Không quá 50 mm đối với đường cao tốc và đường cấp I, II, III và không quá 100 mm đối với đường cấp IV, V, VI.
B. Không quá 50 mm đối với tất cả các cấp đường.
C. Không quá 100 mm đối với tất cả các cấp đường.
D. Không quá 50 mm đối với đường cao tốc và đường cấp I, II và không quá 100 mm đối với đường cấp III, IV, V, VI.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. ± 30 mm
B. ± 50 mm
C. ± 70 mm
D. - 50 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. ± 0,2 %
B. ± 0,3 %
C. ± 0,4 %
D. ± 0,5 %
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 3 mm
B. 5 mm
C. 7 mm
D. 10 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. ± 0,2 %
B. ± 0,3 %
C. ± 0,4 %
D. ± 0,5 %
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Độ chặt sau khi lu lèn
B. Cường độ chịu kéo uốn
C. Cường độ chịu nén
D. Cường độ ép chẻ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.