Câu hỏi:

26/02/2025 978

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

How to Maintain Long-Distance Relationships

As global mobility increases, long-distance relationships have become more common. Lets explore key strategies for maintaining these connections:

Communication Strategies:

• While video calls are popular, (7) ______ forms of communication can be equally meaningful.

• Couples often (8) ______ creative ways to stay connected across time zones.

Emotional Resilience:

• Successful long-distance relationships require partners to (9) ______ their commitment despite the physical separation.

• (10) ______ geographical separation, couples can still nurture deep emotional intimacy.

Relationship Dynamics:

• A(n) (11) ______ belief in each others loyalty is crucial for weathering the challenges of distance.

• As partners continue to grow together, they will (12) ______ realize that mutual support and understanding are the keys to a lasting, fulfilling relationship.

(Adapted from LDR magazine)

While video calls are popular, (7) ______ forms of communication can be equally meaningful.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về lượng từ

A. the others: những cái còn lại/người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều người, dùng như đại từ, theo sau không có danh từ

B. others: những cái khác/người khác, dùng như đại từ, theo sau không có danh từ

C. other + N(s/es)/ N(không đếm được): những cái khác/người khác

D. another + N(đếm được số ít): một cái khác/người khác

- Căn cứ danh từ đếm được số nhiều ‘forms’ sau chỗ trống, chỉ có C phù hợp.

Dịch: Cách giữ liên lạc phổ biến giữa các cặp đôi là gọi video, nhưng các hình thức giao tiếp khác cũng có thể ý nghĩa không kém.

Chọn C.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Couples often (8) ______ creative ways to stay connected across time zones.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ

A. figure out (phr.v): tìm ra, hiểu được

B. come across (phr.v): bắt gặp tình cờ

C. put together (phr.v): ghép nhiều phần lại với nhau

D. look into (phr.v): xem xét vấn đề

Dịch: Các cặp đôi thường tìm ra những cách sáng tạo để duy trì kết nối qua các múi giờ.

Chọn A.

Câu 3:

Successful long-distance relationships require partners to (9) ______ their commitment despite the physical separation.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ (v): thỏa hiệp

B. reinforce /ˌriːɪnˈfɔːs/ (v): củng cố, tăng cường

C. sustain /səˈsteɪn/ (v): duy trì, giữ vững

D. secure /sɪˈkjʊə(r)/ (v): bảo đảm

Dịch: Để duy trì mối quan hệ yêu xa, cần có sự cam kết vững chắc từ cả hai phía, dù cho khoảng cách địa lý có xa xôi.

Chọn C.

Câu 4:

(10) ______ geographical separation, couples can still nurture deep emotional intimacy.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ

A. By virtue of = by means of, because of: bằng cách nào, bởi vì

B. In terms of: xét đến vấn đề gì

C. With regard to = relating to: liên quan đến

D. In spite of = despite: mặc dù, bất chấp

Dịch: Dù bị chia cách về mặt địa lý, các cặp đôi vẫn có thể nuôi dưỡng sự gắn kết cảm xúc sâu sắc.

Chọn D.

Câu 5:

A(n) (11) ______ belief in each others loyalty is crucial for weathering the challenges of distance.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. fleeting /ˈfliːtɪŋ/ (adj) = brief: ngắn hạn

B. hesitant /ˈhezɪtənt/ (adj): do dự, lưỡng lự

C. unwavering /ʌnˈweɪvərɪŋ/ (adj): không thay đổi

D. solemn /ˈsɒləm/, /ˈsɑːləm/ (adj): trang nghiêm

Dịch: Niềm tin vững chắc vào sự chung thủy của đối phương là yếu tố then chốt để vượt qua thử thách của khoảng cách.

Chọn C.

Câu 6:

As partners continue to grow together, they will (12) ______ realize that mutual support and understanding are the keys to a lasting, fulfilling relationship.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. occasionally /əˈkeɪʒnəli/ (adv): thỉnh thoảng (chỉ tần suất)

B. gradually /ˈɡrædʒuəli/ (adv): dần dần, từ từ

C. apparently /əˈpærəntli/ (adv): có vẻ như là

D. obviously /ˈɒbviəsli/ (adv): đương nhiên là

Dịch: Khi cả hai cùng trưởng thành, họ sẽ dần nhận ra rằng sự hỗ trợ và thấu hiểu lẫn nhau chính là chìa khóa để xây dựng một mối quan hệ lâu dài và viên mãn.

Chọn B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Meet VitalTrack Pro, the innovative (1) ______ that revolutionizes your approach to wellness!

Lời giải

Kiến thức về trật tự từ

- Ta có cụm danh từ: wellness system – hệ thống chăm sóc sức khỏe

- Ta có quy tắc tính từ đứng trước danh từ → tính từ ‘digital’ đứng trước cụm danh từ để miêu tả tính chất.

→ trật tự đúng: digital wellness system

Dịch: Hãy làm quen với VitalTrack Pro, hệ thống chăm sóc sức khỏe kỹ thuật số sáng tạo sẽ cách mạng hóa cách bạn tiếp cận sức khỏe!

Chọn B.

Câu 2

Electric vehicles (EVs), once considered a distant dream, (18) ______.

Lời giải

Kiến thức về cấu trúc câu

- Ta có cấu trúc của một mệnh đề độc lập: S + V.

- Câu chứa chỗ trống chưa có động từ chính (do ‘once considered a distant dream’ là một MĐQH rút gọn → ta cần một động từ chính hòa hợp với chủ ngữ để tạo câu hoàn chỉnh.

→ loại C, D (là các mệnh đề quan hệ), và A (là cụm phân từ hoàn thành).

Dịch: Xe chạy bằng điện, từng được xem là giấc mơ xa vời, giờ đây đang thay đổi cách chúng ta nhìn nhận về giao thông.

Chọn B.

Câu 3

The word indigenousin paragraph 1 is OPPOSITE in meaning to ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

The phrase ‘characterized’ in paragraph 1 could be best replaced by ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay