Câu hỏi:

04/03/2020 357

Một loài thú, cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu được F1 có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình gồm: Ở giới cái có 100% cá thể mắt đỏ, đuôi ngắn; Ở giới đực có 40% cá thể mắt đỏ, đuôi ngắn; 40% cá thể mắt trắng, đuôi dài; 10% cá thể mắt trắng, đuôi ngắn; 10% cá thể mắt đỏ, đuôi dài. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

   I. Đời F2 có 8 loại kiểu gen.

   II. Đã xảy ra hoán vị gen ở cả giới đực và giới cái với tần số 20%.

   III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 20%.
   IV. Nếu cho cá thể cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có các cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm 5%.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A.

Trước hết, chúng ta xác định quy luật di truyền chi phối phép lại và tìm kiểu gen của F1, sau đó mới đi xác định những phát biểu nào đúng.

• Ở F2, toàn bộ con cái đều có mắt đỏ, đuôi ngắn; còn con đực có nhiều kiểu hình.

" Tính trạng di truyền liên kết giới tính.

Ở F2 có tỉ lệ kiểu hình của hiện tượng hoán vị gen.

" Kiểu gen của F1 là XABXab × XABY " F2 có 8 loại kiểu gen " I đúng.

• Khi tính trạng liên kết giới tính thì ở giới XY của đời con, tỉ lệ kiểu hình đúng bằng tỉ lệ của

các loại giao tử cái. Vì vậy, tần số hoán vị gen đúng bằng tổng tỉ lệ của hai kiểu hình có số lượng ít. Ở bài toán này, tần số hoán vị = 10% + 10% = 20%. Tuy nhiên, vì cặp nhiễm sắc thể giới tính XY không có hoán vị gen. Cho nên nếu khẳng định có hoán vị gen ở cả đực và cái với tần số 20% là sai " II sai.

• Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F2, xác suất thuần chủng là  40%(Giải thích: vì cá thể cái thuần chủng có kiểu gen XABXAB có tỉ lệ luôn bằng tỉ lệ của cá thể đực XABY. Ở

bài toán này, đực XABY có tỉ lệ là 20%) " III sai.

• Cái F1 có kiểu gen XABXab lai phân tích thì sẽ thu được cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài (XAbY)

chiếm tỉ lệ 10% : 2 = 5% " IV đúng.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án A.

Có 2 phát biểu đúng, đó là I và IV.

Trước hết, phải xác định số nuclêôtit mỗi loại của mạch 1, sau đó mới tìm các tỉ lệ theo yêu cầu của câu toán.

Gen dài 408 nm " Có tổng số 2400 nu.

Agen chiếm 20% " A = 20% × 2400 = 480; Ggen = 30% × 2400 =720.

T1 = 200 " A1 = 480 – 200 = 280; G1 = 15% × 1200 = 180 " X1=720 – 180 = 540.

• Tỉ lệ G1A1=180280=914"phát biểu I đúng

• Tỉ lệ G1+T1A1+X1=180+200280+540=1941"phát biểu II sai.

• Tỉ lệ A1+T1G1+X1=20%30%=23"phát biểu III sai.

• Tỉ lệ T+GA+X=1"phát biểu IV đúng.

Lời giải

Chọn đáp án B.

Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II, IV.

Có 4 loại hooc môn tham gia điều hoà lượng đường (glucozơ) trong máu, đó là insulin, glucagon, adrenalin và coctizol. Vai trò của các loại hooc môn đó là:

* Hooc môn insulin: có tác dụng chuyển hóa glucozơ, làm giảm glucozơ máu.

Khi glucozơ đã đi vào tế bào thì insulin có tác dụng kích thích chuyển hoá như sau:

? Tại gan: tăng chuyển glucozơ thành glicogen.

? Tại mô mỡ: tăng chuyển glucozơ thành mỡ và thành một số loại axit amin.

? Tại cơ: tăng cường chuyển glucozơ thành glucozơ - 6 - photphat để chất này đi vào đường phân hoặc chất này tổng hợp thành glicogen dự trữ.

* Hooc môn Adrenalin và glucagon: có tác dụng tăng đường huyết bằng cách chuyển hóa glicogen thành glucozơ tại gan và cơ.
* Hooc môn coctizol: có tác dụng làm tăng đường huyết bằng cách huy động phân giải prôtêin, axit lactic, axit amin cùng nhiều chất khác tại gan tạo ra glucozơ, do đó nếu gan đã cạn glicogen thì coctizol có vai trò trong việc làm tăng lượng đường huyết.

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay