Câu hỏi:
04/03/2020 346Em hãy nghiên cứu kĩ bảng 2, vận dụng vốn kiến thức vừa học, lần lượt thực hiện các hoạt động sau:
- Ghi vào cột 2 một số động vật trong bảng 1 mà em biết đầy đủ (chọn ở mỗi hàng dọc 1 loài) - Ghi vào cột 3 môi trường sống của động vật - Ghi tiếp vào cột 4 (kiểu dinh dưỡng), cột 5 (kiểu di chuyển), cột 6 (kiểu hô hấp) của động vật đó để chứng tỏ chúng thích nghi với môi trường sống.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Bảng 2. Sự thích nghi của động vật với môi trường sống
STT | Tên động vật | Môi trường sống | Sự thích nghi | ||
---|---|---|---|---|---|
Kiểu dinh dưỡng | Kiểu di chuyển | Kiểu hô hấp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 2 3 |
- Ốc sên - Mực - Tôm |
- Cạn - Nước mặn - Nước mặn, nước lợ |
- Dị dưỡng - Dị dưỡng - Dị dưỡng |
- Bò chậm chạp - Bơi - Bơi, búng càng bật nhảy, bò |
- Hệ thống ống khí - Hệ thống ống khí - Hệ thống ống khí |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Lấy ví dụ để chứng minh sự thích nghi của động vật không xương sống.
Câu 3:
Lấy ví dụ về các đặc điểm của các đại diện để chứng minh sự đa dạng của động vật không xương sống.
Câu 4:
Lấy ví dụ để nêu lên tầm quan trọng của động vật không xương sống đối với con người .
Câu 5:
Dựa vào các kiến thức đã học và các hình vẽ cùng với những đặc điểm đã ôn tập, em hãy thực hiện các hoạt động sau:
- Ghi rõ tên 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trong hình.
- Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.
Câu 6:
- Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình.
- Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.
Ngành ....... | Đặc điểm | Ngành ........ | Đặc điểm | Các ngành ...... | Đặc điểm |
Đại diện ....... |
- Có roi - Có nhiều hạt diệp lục |
Đại diện ....... |
- Cơ thể hình trụ - Có nhiều tua miệng - Thường có vách xương đá vôi |
Đại diện ....... |
- Cơ thể dẹp - Thường hình lá hoặc kéo dài |
Đại diện ....... |
- Có chân giả - Nhiều không bào - Luôn luôn biến hình |
Đại diện ....... |
- Cơ thể hình chuông - Thùy miệng kéo dài |
Đại diện ....... |
- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu - Tiết diện ngang tròn |
Đại diện ....... |
- Có miệng và khe miệng - Nhiều lông bơi |
Đại diện ....... |
- Cơ thể hình trụ - Có tua miệng |
Đại diện ....... |
- Cơ thể phân đốt - Có chân bên hoặc tiêu giảm |
Ngành ....... | Đặc điểm | Ngành ........ | Đặc điểm | ||
Đại diện ....... | Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ | Đại diện ....... |
- Có cả chân bơi, chân bò - Thở bằng mang |
||
Đại diện ....... |
- Hai vỏ đá vôi - Có chân lẻ |
Đại diện ....... |
- Có 4 đôi chân - Thở bằng phổi và ống khí |
||
Đại diện ....... |
- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất - Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng |
Đại diện ....... |
- Có 3 đôi chân - Thở bằng ống khí - Có cánh |
Câu 7:
Em hãy ghi thêm tên các loài mà em biết vào ô trống thích hợp của bảng 3
về câu hỏi!