Giải Sinh 7 Chương 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
Bài 30: Ôn tập phần 1: Động vật không xương sống
-
8194 lượt xem
-
8 câu hỏi
Câu 1:
- Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình.
- Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.
Ngành ....... | Đặc điểm | Ngành ........ | Đặc điểm | Các ngành ...... | Đặc điểm |
Đại diện ....... |
- Có roi - Có nhiều hạt diệp lục |
Đại diện ....... |
- Cơ thể hình trụ - Có nhiều tua miệng - Thường có vách xương đá vôi |
Đại diện ....... |
- Cơ thể dẹp - Thường hình lá hoặc kéo dài |
Đại diện ....... |
- Có chân giả - Nhiều không bào - Luôn luôn biến hình |
Đại diện ....... |
- Cơ thể hình chuông - Thùy miệng kéo dài |
Đại diện ....... |
- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu - Tiết diện ngang tròn |
Đại diện ....... |
- Có miệng và khe miệng - Nhiều lông bơi |
Đại diện ....... |
- Cơ thể hình trụ - Có tua miệng |
Đại diện ....... |
- Cơ thể phân đốt - Có chân bên hoặc tiêu giảm |
Ngành ....... | Đặc điểm | Ngành ........ | Đặc điểm | ||
Đại diện ....... | Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ | Đại diện ....... |
- Có cả chân bơi, chân bò - Thở bằng mang |
||
Đại diện ....... |
- Hai vỏ đá vôi - Có chân lẻ |
Đại diện ....... |
- Có 4 đôi chân - Thở bằng phổi và ống khí |
||
Đại diện ....... |
- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất - Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng |
Đại diện ....... |
- Có 3 đôi chân - Thở bằng ống khí - Có cánh |
Bài thi liên quan:
Bài 22: Tôm sông
5 câu hỏi 0 phút
Bài 23: Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông
5 câu hỏi 0 phút
Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giác xác
5 câu hỏi 0 phút
Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
7 câu hỏi 0 phút
Bài 26: Châu chấu
6 câu hỏi 0 phút
Bài 27: Đa đạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
6 câu hỏi 0 phút
Bài 28: Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ
3 câu hỏi 0 phút
Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp
8 câu hỏi 0 phút
Các bài thi hot trong chương:
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%