Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 51: (có đáp án) Đa dạng của lớp Thú, các bộ Guốc móng và bộ Linh (phần 2)
31 người thi tuần này 4.5 2.4 K lượt thi 16 câu hỏi 11 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 (có đáp án): Sán lá gan
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 7 (có đáp án): Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 (có đáp án): Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung
Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 38: (có đáp án) Thằn lằn bóng đuôi dài (phần 2)
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 26 (có đáp án): Châu chấu
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 57 (có đáp án): Đa dạng sinh học
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 49: Đa dạng của lớp thú bộ dơi và bộ cá voi có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Di chuyển rất chậm chạp.
B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.
C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt
Lời giải
Đáp án C
Đặc điểm về thú móng guốc là: có số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có sừng bao bao bọc, được gọi là guốc; chân thú thuộc bộ móng guốc có đặc điểm thích nghi với lối di chuyển nhanh: thường có chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng và chỉ có những đốt cuối của ngón chân có guốc bao bọc mới chạm đất, nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp.
Lời giải
Đáp án D
Thú móng guốc gồm 3 bộ: Bộ Guốc chẵn, Bộ Guốc lẻ và Bộ voi
Câu 3
A. Guốc có 4 ngón, không có ngón số 1.
B. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
C. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ
D. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả
Lời giải
Đáp án B
Đặc điểm móng của Bộ Guốc chẵn là: có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, ngón 2 và 5 nhỏ hơn hoặc thiếu ngón, ngón số 1 bao giờ cũng thiếu
Câu 4
a. Ngựa vằn
B. Linh dương
C. Tê giác
D. Lợn
Lời giải
Đáp án B
Linh dương thuộc nhóm động vật nhai lại, Bộ guốc chẵn
Câu 5
A. Guốc có 4 ngón, không có ngón số 1.
B. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
C. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ.
D. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả.
Lời giải
Đáp án D
Đặc điểm móng của Bộ Guốc lẻ là: thú có 1 móng chân giữa phát triển hơn cả.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Ăn thực vật (có hiện tượng nhai lại).
B. Bàn chân năm ngón và có móng guốc.
C. Thường sống đơn độc.
D. Da mỏng, lông rậm rạp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ
B. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả.
C. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau.
D. Guốc có 4 ngón, không có ngón số 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Ăn thực vật là chính.
B. Sống chủ yếu ở dưới đất.
C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.
D. Đi bằng bàn tay.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Là động vật hằng nhiệt.
B. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
C. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
D. Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Ăn thực vật (có hiện tượng nhai lại).
B. Bàn chân năm ngón và có móng guốc.
C. Thường sống đơn độc.
D. Da mỏng, lông rậm rạp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Không có chai mông và túi má.
B. Không có đuôi.
C. Sống thành bầy đàn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Ngựa vằn
B. Linh dương
C. Tê giác
D. Lợn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Răng nanh.
B. Răng cạnh hàm.
C. Răng ăn thịt
D. Răng cửa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.