Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 47: (có đáp án) Cấu tạo trong của thỏ (phần 2)
98 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 15 câu hỏi 11 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 (có đáp án): Sán lá gan
Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 49: (có đáp án)Đa dạng của lớp Thú, bộ Dơi và bộ Cá voi (phần 2)
Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 51: (có đáp án) Đa dạng của lớp Thú, các bộ Guốc móng và bộ Linh (phần 2)
Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 33: (có đáp án) Cấu tạo trong của cá chép (phần 2)
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 41 (có đáp án): Chim bồ câu
Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 19: (có đáp án) Một số thân mềm khác (phần 2)
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 54 (có đáp án): Tiến hóa về tổ chức cơ thể
Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 34: (có đáp án) Đa dạng và đặc điểm chung của lớp cá (phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Đầu, thân, đuôi.
B. Đầu, thân, chi, đuôi.
C. Đầu cổ, ngực, thắt lưng, chi.
D. Đầu, thân, chi
Lời giải
Đáp án D
Bộ xương của thỏ gồm 3 phần: Xương đầu; xương thân và xương chi
Câu 2
A. Xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
B. Xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
C. Xương trụ, xương đòn và xương quay.
D. Xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn
Lời giải
Đáp án A
Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác
Câu 3
A. Tiêu hóa thức ăn.
B. Quá trình di chuyển.
C. Hoạt động hô hấp.
D. Hoạt động tuần hoàn
Lời giải
Đáp án C
Ở thỏ xuất hiện cơ hoành: chia cơ thể thành 2 khoang: ngực và bụng; có tác dụng: cùng với cơ liên sườn tham gia vào hoạt động hô hấp
Câu 4
A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
Lời giải
Đáp án B
Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa cong sắc và thường xuyên mọc dài, răng hàm kiểu nghiền còn răng nanh khuyết thiếu
Câu 5
A. Manh tràng.
B. Kết tràng.
C. Tá tràng.
D. Hồi tràng
Lời giải
Đáp án A
Ở thỏ, xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở ruột dài với manh tràng lớn (ruột tịt)
Câu 6
A. Hấp thụ dinh dưỡng.
B. Tiêu hóa chất xơ.
C. Tiêu hóa chất mỡ.
D. Tiêu hóa đạm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
B. Có một vòng tuần hoàn.
C. Là động vật biến nhiệt.
D. Tim bốn ngăn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Cơ liên sườn ngoài và cơ liên sườn trong.
B. Cơ liên sườn và cơ Delta.
C. Các cơ liên sườn và cơ hoành.
D. Cơ hoành và cơ Delta
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bán cầu não và tiểu não.
B. Bán cầu não và thùy khứu giác.
C. Thùy khứu giác và tiểu não.
D. Tiểu não và hành tủy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Thị giác.
B. Thính giác.
C. Khứu giác.
D. Xúc giác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. Đẻ con
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. Đẻ con.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
B. Hàm răng thiếu răng nanh.
C. Bán cầu não và tiểu não phát triển.
D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Ruột già tiêu giảm.
B. Manh tràng phát triển.
C. Dạ dày phát triển.
D. Có đủ các loại răng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
B. Cổ, ngực, chậu, đuôi.
C. Cổ, ngực, đuôi.
D. Cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.