Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
5 K lượt thi 15 câu hỏi 20 phút
Câu 1:
Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài?
A. 5 nghìn loài
B. 10 nghìn loài
C. 15 nghìn loài
D. 20 nghìn loài
Câu 2:
Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt
A. Sứa
B. San hô
C. Thủy tức
D. Hải quỳ
Câu 3:
Sứa di chuyển bằng cách
A. Di chuyển lộn đầu
B. Di chuyển sâu đo
C. Co bóp dù
D. Không di chuyển
Câu 4:
Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển
A. Thủy tức
B. Sứa
C. San hô
D. Cả B, C đúng
Câu 5:
Cơ thể sứa có dạng
A. Đối xứng tỏa tròn
B. Đối xứng hai bên
C. Dẹt 2 đầu
D. Không có hình dạng cố định
Câu 6:
Sứa tự vệ nhờ?
A. Di chuyển bằng cách co bóp dù
B. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt
C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi
D. Không có khả năng tự vệ.
Câu 7:
Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ giúp di chuyển
A. San hô
B. Hải quỳ
D. Sứa
Câu 8:
Loài ruột khoang nào có lối sống tự dưỡng là:
B. Thủy tức
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 9:
Hải quỳ và san hô đều sinh sản?
A. Sinh sản vô tính
B. Sinh sản hữu tính
C. Sinh sản vô tính và hữu tính
D. Tái sinh
Câu 10:
Loài nào có khung xương đá vôi cứng chắc
A. Hải quỳ
C. Sứa
D. Thủy tức
Câu 11:
Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?
A. Miệng ở phía dưới.
B. Di chuyển bằng tua miệng.
C. Cơ thể dẹp hình lá.
D. Không có tế bào tự vệ.
Câu 12:
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :
...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới.
A. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ nổi ; (3) : tầng keo
B. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : tầng keo
C. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ nổi ; (3) : khoang tiêu hóa
D. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : khoang tiêu hóa
Câu 13:
Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa ?
A. Thuỷ tức
D. Sứa.
Câu 14:
Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau.
A. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột
B. (1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo
C. (1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột
D. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo
Câu 15:
Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô ?
A. Cơ thể hình dù.
B. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.
C. Luôn sống đơn độc.
D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp.
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com