Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 47 (có đáp án): Cấu tạo trong của thỏ
82 người thi tuần này 3.0 2.6 K lượt thi 16 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 (có đáp án): Sán lá gan
Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 38: (có đáp án) Thằn lằn bóng đuôi dài (phần 2)
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 7 (có đáp án): Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 (có đáp án): Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 57 (có đáp án): Đa dạng sinh học
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 49: Đa dạng của lớp thú bộ dơi và bộ cá voi có đáp án
Trắc Nghiệm Sinh học 7 Bài 37 (có đáp án): Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 14 (có đáp án): Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Da, hệ cơ quan dinh dưỡng
B. Bộ xương – hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng
C. Các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
D. Da, bộ xương và hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
Lời giải
Cơ thể thỏ có cấu tạo hoàn chỉnh gồm da, bộ xương và hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
→ Đáp án D
Câu 2
A. Có bộ xương cơ thể
B. Có cơ hoành
C. Hô hấp bằng phổi
D. Thận sau
Lời giải
Ở thỏ, cũng như ở mọi thú khác, cơ hoành xuất hiện chia khoang cơ thể thành khoang ngực và khoang bụng. Cơ hoành và các cơ liên sườn tham gia vào quá trình thông khí ở phổi.
→ Đáp án B
Câu 3
A. Tim 2 ngăn, có 1 vòng tuần hoàn
B. Tim 2 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn
C. Tim 3 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn
D. Tim 4 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn
Lời giải
Hệ tuần hoàn ở thỏ gồm tim 4 ngăn cùng với 2 hệ mạch tạo thành 2 vòng tuần hoàn. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi đảm bảo sự trao đổi chất mạnh ở thỏ.
→ Đáp án D
Lời giải
Thỏ có 7 đốt sống cổ, ít hơn so với thằn lằn.
→ Đáp án C
Câu 5
A. Khí quản, phổi
B. Da, phổi
C. Phế quản, khí quản
D. Khí quản, phế quản và phổi
Lời giải
Hệ hô hấp gồm khí quản, phế quản và phổi. Phổi lớn gồm nhiều túi phổi (phế nang) với mạng mao mạch dày đặc bao quanh giúp sự trao đổi khí dễ dàng.
→ Đáp án D
Câu 6
A. Có răng nanh nhọn, sắc
B. Răng cửa cong sắc như lưỡi bào
C. Răng hàm kiểu nghiền
D. Cả B và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Dạ dày
B. Ruột tịt
C. Răng cửa
D. Gan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Không có bóng đái, nước tiểu ra ngoài cùng phân
B. Thận sau phát triển
C. Bài tiết qua da
D. Thận giữa (trung thận)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Nằm trong khoang ngực
B. Nằm trong khoang bụng
C. Nằm trong hộp sọ
D. Nằm trong cột xương sống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
B. Có một vòng tuần hoàn.
C. Là động vật biến nhiệt.
D. Tim bốn ngăn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Cơ liên sườn ngoài và cơ liên sườn trong.
B. Cơ liên sườn và cơ Delta.
C. Các cơ liên sườn và cơ hoành.
D. Cơ hoành và cơ Delta.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Bán cầu não và tiểu não.
B. Bán cầu não và thùy khứu giác.
C. Thùy khứu giác và tiểu não.
D. Tiểu não và hành tủy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
B. Xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
C. Xương trụ, xương đòn và xương quay.
D. Xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Manh tràng.
B. Kết tràng
C. Tá tràng.
D. Hồi tràng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.