Câu hỏi:
04/03/2020 662- Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình.
- Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.
Ngành ....... | Đặc điểm | Ngành ........ | Đặc điểm | Các ngành ...... | Đặc điểm |
Đại diện ....... |
- Có roi - Có nhiều hạt diệp lục |
Đại diện ....... |
- Cơ thể hình trụ - Có nhiều tua miệng - Thường có vách xương đá vôi |
Đại diện ....... |
- Cơ thể dẹp - Thường hình lá hoặc kéo dài |
Đại diện ....... |
- Có chân giả - Nhiều không bào - Luôn luôn biến hình |
Đại diện ....... |
- Cơ thể hình chuông - Thùy miệng kéo dài |
Đại diện ....... |
- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu - Tiết diện ngang tròn |
Đại diện ....... |
- Có miệng và khe miệng - Nhiều lông bơi |
Đại diện ....... |
- Cơ thể hình trụ - Có tua miệng |
Đại diện ....... |
- Cơ thể phân đốt - Có chân bên hoặc tiêu giảm |
Ngành ....... | Đặc điểm | Ngành ........ | Đặc điểm | ||
Đại diện ....... | Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ | Đại diện ....... |
- Có cả chân bơi, chân bò - Thở bằng mang |
||
Đại diện ....... |
- Hai vỏ đá vôi - Có chân lẻ |
Đại diện ....... |
- Có 4 đôi chân - Thở bằng phổi và ống khí |
||
Đại diện ....... |
- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất - Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng |
Đại diện ....... |
- Có 3 đôi chân - Thở bằng ống khí - Có cánh |
Câu hỏi trong đề: Giải Sinh 7 Chương 5: NGÀNH CHÂN KHỚP !!
Quảng cáo
Trả lời:
Ngành Động vật nguyên sinh | Đặc điểm | Ngành Ruột khoang | Đặc điểm | Các ngành Giun | Đặc điểm |
Đại diện Trùng roi |
- Có roi - Có nhiều hạt diệp lục |
Đại diện Hải quỳ |
- Cơ thể hình trụ - Có nhiều tua miệng - Thường có vách xương đá vôi |
Đại diện Giun dẹp |
- Cơ thể dẹp - Thường hình lá hoặc kéo dài |
Đại diện Trùng biến hình |
- Có chân giả - Nhiều không bào - Luôn luôn biến hình |
Đại diện Sứa |
- Cơ thể hình chuông - Thùy miệng kéo dài |
Đại diện Giun tròn |
- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu - Tiết diện ngang tròn |
Đại diện Trùng giày |
- Có miệng và khe miệng - Nhiều lông bơi |
Đại diện Thủy tức |
- Cơ thể hình trụ - Có tua miệng |
Đại diện Giun đốt |
- Cơ thể phân đốt - Có chân bên hoặc tiêu giảm |
Ngành Thân mềm | Đặc điểm | Ngành Chân khớp | Đặc điểm | ||
Đại diện Ốc sên | Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ | Đại diện Tôm |
- Có cả chân bơi, chân bò - Thở bằng mang |
||
Đại diện Vẹm |
- Hai vỏ đá vôi - Có chân lẻ |
Đại diện Nhện |
- Có 4 đôi chân - Thở bằng phổi và ống khí |
||
Đại diện Mực |
- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất - Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng |
Đại diện Bọ hung |
- Có 3 đôi chân - Thở bằng ống khí - Có cánh |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 (có đáp án): Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 31 (có đáp án): Cá chép
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 57 (có đáp án): Đa dạng sinh học
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 19 (có đáp án): Một số thân mềm khác
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 55 (có đáp án): Tiến hóa về sinh sản
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 (có đáp án): Thủy tức
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 (có đáp án): Thế giới động vật đa dạng phong phú
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 29 (có đáp án): Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp