Tiền mặt là tài sản có tính thanh khoản cao, vì vậy cần phải:
A. Duy trì số dư tồn quỹ hợp lý để đảm bảo chi trả các nhu cầu về kinh doanh và thanh toán các khoản nợ đến hạn
B. Dự trữ một lượng tiền cố định mỗi ngày trong suốt kỳ kinh doanh để dễ kiểm soát
C. Dự trữ một lượng tiền để đầu tư kiếm lời
D. Duy trì một lượng tiền tương đối lớn để có thể thanh toán nhanh các khoản nợ
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 12 tháng nếu chu kỳ kinh doanh < 12 tháng; hoặc một chu kỳ hoạt động bình thường nếu chu kỳ kinh doanh > 12 tháng>
B. Một chu kỳ hoạt động bình thường
C. 12 tháng
D. Nếu chu kỳ kinh doanh > 12 tháng; hoặc B nếu chu kỳ kinh doanh < 12 tháng
>Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Được thường xuyên thay đổi phương pháp tính giá theo hướng có lợi cho doanh nghiệp
B. Chỉ được chọn một phương pháp tính giá duy nhất cho tất cả các loại hàng tồn kho
C. Các câu trên đều sai
D. Áp dụng phương pháp tính giá nhất quán trong suốt niên độ kế toán
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Nợ TK 112; Nợ TK 635/ Có TK 131
B. Bên Nợ TK 1388
C. Bên Có TK 515. Bên mua: Nợ TK 331/ Có TK 515; Có TK 112
D. Bên Có TK 711
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hóa mua đang đi đường hoặc đã về đến doanh nghiệp nhưng đang chờ kiểm nghiệm chưa nhập kho tại thời điểm cuối kỳ
B. Hàng hóa mua đang đi đường hoặc đã về đến doanh nghiệp nhưng đang chờ kiểm nghiệm nhập kho tại thời điểm cuối kỳ
C. Hàng hóa mua còn đang đi đường
D. Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hóa mua còn đang đi đường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Nợ 811: 317.000.000/ Có 211: 164.000.000, Có 214: 153.000.000 và Nợ 111: 2.500.000/ Có 711: 2.500.000
B. Nợ 627: 11.000.000, Nợ 214: 153.000.000/ Có 211: 164.000.000 và Nợ 111: 2.500.000/ Có 627: 2.500.000
C. Nợ 811: 11.000.000, Nợ 214: 153.000.000/ Có 211: 164.000.000 và Nợ 111: 2.500.000/ Có 711: 2.500.000
D. Nợ 627: 11.000.000, Nợ 214: 153.000.000/ Có 211: 164.000.000 và Nợ 111: 2.500.000/ Có 711: 2.500.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Giá trị khác
B. 210.000đ
C. 200.000đ
D. 220.000đ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tài sản cố định hữu hình: 136.000.000 - Nguyên giá: 170.000.000 - Hao mòn lũy kế: 34.000.000
B. Tài sản cố định hữu hình: 136.000.000 - Nguyên giá: 170.000.000 - Hao mòn lũy kế: (34.000.000)
C. Tài sản cố định hữu hình: 170.000.000 - Nguyên giá: 136.000.000 - Hao mòn lũy kế: (34.000.000)
D. Tài sản cố định hữu hình: - Nguyên giá: 170.000.000 - Hao mòn lũy kế: (34.000.000)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.