Ở tế bào nhân thực, vùng đầu mút của NST có vai trò:
A. bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không dính vào nhau.
B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các crômatit trong giảm phân.
C. là điểm mà tại đó ADN bắt đầu được nhân đôi và phiên mã.
D. là vị trí NST liên kết với các dây tơ vô sắc trong khi vận chuyển về 2 cực tế bào.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Ở sinh vật nhân thực, các vùng đầu mút của NST là các trình tự nucleotit đặc biệt, các trình tự này có vai trò bảo vệ các NST, làm cho các NST không dính vào nhau
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Mạch mã gốc
B. mARN.
C. tARN.
D. mạch mã hóa.
Lời giải
Đáp án A
Mạch mã gốc của ADN làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã.
mARN làm khuôn cho quá trình dịch mã.
tARN có chức năng vận chuyển các bộ ba đối mã đến khớp với bộ ba mã sao trên mARN trong quá trình dịch mã
Câu 2
A. mô phân sinh bên.
B. mô phân sinh đỉnh rễ.
C. mô phân sinh lóng.
D. mô phân sinh đỉnh thân.
Lời giải
Đáp án A
Cây lúa thuộc thực vật một lá mầm chỉ có mô phân sinh đỉnh (rễ, thân,..) và mô phân sinh lóng " tăng trưởng chiều cao và không tăng kích thước bề ngang (do không có mô phân sinh bên)
Mô phân sinh bên chỉ có ở cây 2 lá mầm
Câu 3
A. phản xạ không điều kiện.
B. các tập tính.
C. phản xạ có điều kiện.
D. cung phản xạ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. nuclêôxôm.
B. sợi cơ bản.
C. sợi nhiễm sắc.
D. ADN.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Chuyển đoạn không tương hỗ.
B. Đảo đoạn không chứa tâm động.
C. Chuyển đoạn tương hỗ.
D. Mất đoạn giữa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Số lượng trứng đẻ lớn nên số lượng con sinh ra nhiều.
B. Tỉ lệ trứng được thụ tinh thấp.
C. Trứng thụ tinh không được bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp.
D. Từ giai đoạn trứng đến thụ tinh và phát triển thành con còn phụ thuộc vào môi trường nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. kiểm tra gen nằm ở trong nhân hay tế bào chất.
B. kiểm tra tính trạng lệ thuộc vào môi trường hoặc lệ thuộc kiểu gen.
C. kiểm tra gen nằm trên NST thường hoặc trên NST giới tính.
D. kiểm tra kiểu gen của một tính trạng ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.