Thế nào là lượng tồn kho đúng thời điểm:
A. Là lượng hàng hóa có trong kho để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường
B. Là lượng tồn kho tối thiểu để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường
C. Là đúng vào một thời điểm nào đó phải có hàng hóa ở trong kho để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường
D. Là luôn luôn phải có hàng hóa tồn trong kho ở một khối lượng nhất định
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án B
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 100 tấm và 7 đơn hàng/năm
B. 200 tấm và 6 đơn hàng/năm
C. 300 tấm và 7 đơn hàng/năm
D. 400 tấm và 6 đơn hàng/năm
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Chi phí về nhà cửa, chi phí về thiết bị, chi phí nhân lực
B. Chi phí về nhà cửa, kho hàng, chi phí đặt hàng, chi phí nhân lực
C. Chi phí kho hàng, chi phí vận chuyển, chi phí đặt hàng, chi phí nhân lực
D. Chi phí kho hàng, chi phí vận chuyển, chi phí mua hàng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Hiệu giữa só lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng
B. Tích giữa só lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng
C. Tổng giữa só lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng
D. Thương giữa só lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. EOQ
B. POQ
C. ROP
D. QDM
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Giá trị hàng tồn kho hàng năm Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho – Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
B. Giá trị hàng tồn kho hàng năm Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho x Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
C. Giá trị hàng tồn kho hàng năm Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho / Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
D. Giá trị hàng tồn kho hàng năm Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho / Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Chi phí đặt hàng và chi phí tồn trữ
B. Chi phí đặt hàng và chi phí cho sản lượng hàng để lại
C. Chi phí đặt hàng, chi phí tồn kho và chi phí cho sản lượng hàng để lại
D. Chi phí đặt hàng, chi phí tồn trữ và chi phí cho sản lượng hàng để lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Biết trước tình hình tăng giá nguyên vật liệu hay hàng hóa để dự trữ hàng tồn kho và tiết kiệm chi phí
B. Xác định một lượng hàng tối ưu để hưởng được giá khấu trừ
C. Liên kết giữa quá trình sản xuất và cung ứng
D. Liên kết giữa quá trình chiêu thị và quảng cáo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.