Chọn phương án đúng: Cho \[{\rm{\varphi }}_{{\rm{F}}{{\rm{e}}^{{\rm{3 + }}}}{\rm{/F}}{{\rm{e}}^{{\rm{2 + }}}}}^{\rm{0}} = 0.77{\rm{V}}\]và \[{\rm{\varphi }}_{{\rm{S}}{{\rm{n}}^{{\rm{4 + }}}}{\rm{/S}}{{\rm{n}}^{{\rm{2 + }}}}}^{\rm{0}} = + 0.15{\rm{V}}\]. Tính hằng số cân bằng ở 25oC của phản ứng: \[2F{e^{3 + }}\left( {dd} \right) + S{n^{2 + }}\left( {dd} \right) \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} 2F{e^{2 + }}\left( {dd} \right) + S{n^{4 + }}\left( {dd} \right)\]
A. 1014
B. 1018
C. 1021
D. 1027
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án C
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường.
B. Hệ kín là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường.
C. Hệ kín là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường.
D. Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Chỉ (2), (3), (4) đúng.
B. Tất cả cùng đúng.
C. Chỉ (1), (2), (3) đúng.
D. Chỉ (1), (4), (5) đúng.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. 2, 4, 10
B. 3, 5, 9
C. 4, 7, 10
D. 4, 6, 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. OF6, I7F
B. SF6, BrF7
C. BrF7, IF7
D. ClF3, OF6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Tất cả cùng đúng
B. Chỉ 1, 2 đúng
C. Chỉ 3, 4 đúng
D. Chỉ 1, 2, 3 đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.