Câu hỏi:
19/04/2025 10Tính bằng cách thuận tiện nhất. (2 điểm)
a) 145 786 + 654 324 + 854 214 + 345 676
b) \(\frac{4}{5}\,\, \times \,\,\frac{7}{{16}}\,\, + \,\frac{4}{5}\,\, \times \,\,\frac{3}{{16}}\)
Quảng cáo
Trả lời:
a) 145 786 + 654 324 + 854 214 + 345 676
= (145 786 + 854 214) + (654 324 + 345 676)
= 1 000 000 + 1 000 000
= 2 000 000
b) \(\frac{4}{5}\,\, \times \,\,\frac{7}{{16}}\,\, + \,\frac{4}{5}\,\, \times \,\,\frac{3}{{16}}\)
\( = \frac{4}{5}\,\, \times \,\,\left( {\frac{7}{{16}}\,\, + \,\frac{3}{{16}}} \right)\)
\( = \frac{4}{5}\,\, \times \,\,\frac{{10}}{{16}}\)
\( = \frac{{\not 4}}{{\not 5}}\,\, \times \,\,\frac{{\not 5 \times \not 2}}{{\not 4 \times \not 2 \times 2}}\)
\[ = \frac{1}{2}\]
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số chỉ số phần đã tô màu so với phần không tô màu là: (0,5 điểm)Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
245 467 + 17 980 347
|
5 679 012 - 364 791
|
249 123 × 39
|
457 987 : 24
|
Câu 5:
Nửa chu vi của hình chữ nhật bằng 75 dm. Nếu giảm chiều dài đi 15 dm thì hình đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình vuông đó. (1 điểm)
Câu 6:
Khoanh vào các phân số: (1 điểm)
a) Lớn hơn \(\frac{3}{5}\): \(\frac{1}{3};\,\,\frac{7}{{15}};\,\,\frac{5}{6};\,\,\frac{9}{{10}}\)
b) Bé hơn \(\frac{4}{9}\): \(\frac{5}{3};\,\,\frac{7}{8};\,\,\frac{1}{6};\,\,\frac{{11}}{{12}}\)
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án
12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án
13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án
15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận