Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh
B. thích nghi cao với môi trường
C. dễ phát sinh biến dị.
D. có cấu tạo cơ thể đơn giản
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Trong kĩ thuật chuyển gen,
tế bào nhận được sử dụng phổ biến là
vi khuẩn E.coli vì chúng có tốc độ
sinh sản nhanh.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
D. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
Lời giải
Đáp án A
P: AaBb (vàng, trơn) × aaBb (xanh, nhăn)
→ (1Aa:1aa)(3B-:1bb)
→ 3 vàng, trơn: 3 xanh,
trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
Câu 2
A. 5 cao: 1 thấp.
B. 3 cao: 1 thấp.
C. 35 cao: 1 thấp.
D. 11 cao: 1 thấp.
Lời giải
Đáp án C
Sử dụng sơ đồ hình tam giác:
Cạnh của tam giác là giao tử 2n,
đỉnh của tam giác là giao tử n
Kiểu gen AAa tạo
Tỷ lệ cây thân thấp là:
1/6 ×1/6 = 1/36
Tỷ lệ kiểu hình ở đời sau là
35 cao: 1 thấp
Câu 3
A. IA = 0.5 , IB = 0.3 , IO = 0.2.
B. IA = 0.2 , IB = 0.7 , IO = 0.1
C. IA = 0.4 , IB = 0.2 , IO = 0.4.
D. IA = 0.6 , IB = 0.1 , IO = 0.3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. AaBb × AaBb.
B. AaXBXb × AaXBY.
C. Ab/aB × Ab/aB
D. AaXBXb × AaXbY.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. tạo nguồn nguyên liệu → đánh giá chất lượng giống → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.
B. tạo nguồn nguyên liệu → chọn lọc → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà
C. Tạo nguồn nguyên liệu → cho tự thụ phấn → tạo dòng thuần → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà
D. Tạo nguồn nguyên liệu→ tạo dòng thuần → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 80 cm.
B. 85 cm.
C. 75 cm.
D. 70 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Khai thác hợp lý.
B. Vùng A: Khai thác quá mức; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác chưa hết tiềm năng.
C. Vùng A: Khai thác hợp lý; vùng B: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng C: Khai thác hợp lý.
D. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác quá mức
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.