Câu hỏi:

30/04/2025 48

Read the following short magazine article and mark the letter A, B, C or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

I met Alexandria at Hot Coffee Co. on a bright summer day. She was prompt, appropriately dressed and professional. (7) ______ from the International Model contest, she still avoided a heavy schedule of events and fashion shows. (8) ______, Alexandria had many plans for her future business.

Sharing about her business idea, her eyes were beaming with joy as she had nourished

it for a long time. It would be a model (9) ______ celebrities and even normal people can exchange the clothes they had worn. Theres no point in buying such exorbitant fashion pieces and wearing them only once. She explained that it (10) ______ our fast fashion problem.

As I doubted that celebrities would in any way wear similar clothes to the others, she agreed. But just make it a trend. I will (11) ______ a campaign where famous people can contribute to save the environment, starting from their closets. she asserted.

I really look forward to this business model so that I can (12) ______ fabulous gowns.

(Adapted from THiNK)

(7) ______ from the International Model contest, she still avoided a heavy schedule of events and fashion shows.

Đáp án chính xác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về phân từ hoàn thành

- Mệnh đề cần điền diễn tả hành động ‘return’ (trở về từ đâu đó) xảy ra trước hành động chính ‘avoided heavy schedule’.

- Chủ ngữ của mệnh đề chính là ‘she’ nên ta không dùng thể bị động => loại B.

- V-ing diễn tả hành động xảy ra đồng thời với mệnh đề chính, trong trường hợp này cô ấy đã trở về trước khi tránh lịch trình dày đặc, nên dùng V-ing không phù hợp => loại C.

=> Ta dùng phân từ hoàn thành having + Vp2 để nói về hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Dịch: Vừa trở về từ cuộc thi Người mẫu Quốc tế, cô ấy không nhận quá nhiều sự kiện và show diễn thời trang.

Chọn D.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

(8) ______, Alexandria had many plans for her future business.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ

A. On balance: sau một hồi cân nhắc, sau khi xem xét kỹ

B. Nevertheless: tuy nhiên, mặc dù vậy

C. Instead: thay vào đó

D. Even so: kể cả là vậy

- Ta cần điền một liên từ để nối với sự kiện trong câu trước: một người mẫu vừa trở về từ cuộc thi quốc tế không tham gia sự kiện mà lại chọn làm việc khác => chọn ‘Instead’.

Dịch: Thay vào đó, Alexandria có những kế hoạch cho dự án kinh doanh của mình.

Câu 3:

It would be a model (9) ______ celebrities and even normal people can exchange the clothes they had worn.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về mệnh đề quan hệ

- Ta cần nối ‘a model’ trước chỗ trống với mệnh đề đầy đủ sau chỗ trống.

- A (that) và C (which) là các đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ, nhưng mệnh đề sau chỗ trống đã có cả chủ ngữ và tân ngữ => loại A, C.

- ‘when’ là trạng từ quan hệ bổ sung thông tin về thời gian, trong khi ‘a model’ không phải là một thời điểm => loại B.

- Ta có kết hợp giới từ + đại từ quan hệ: ‘at/in/on + which’ = ‘where’ có nghĩa ‘ở đó’, ‘trong đó’ => ‘in which’ bổ nghĩa cho ‘a model’ như là một nơi hoặc phương thức để làm gì đó.

Dịch: Đây sẽ là một mô hình trong đó người nổi tiếng và cả những người bình thường có thể trao đổi quần áo đã mặc.

Chọn D.

Câu 4:

She explained that it (10) ______ our fast fashion problem.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về câu tường thuật

- Sau động từ tường thuật ở quá khứ (‘explained’), cần lùi thì trong mệnh đề tường thuật.

=> loại A (tương lai đơn) và C (hiện tại đơn).

- Ta thấy ‘would worsen’ (dạng quá khứ của ‘will’, dùng để đưa ra dự đoán về tương lai trong quá khứ) phù hợp hơn ‘worsened’ (quá khứ đơn).

Dịch: Cô giải thích rằng điều đó chỉ góp phần làm trầm trọng thêm vấn đề thời trang nhanh.

Chọn B.

Câu 5:

I will (11) ______ a campaign where famous people can contribute to save the environment, starting from their closets.” she asserted.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng, kết hợp từ

A. launch /lɔːntʃ/ (v): khởi động => launch a campaign: khởi động một chiến dịch

B. protest /prəˈtest/, /ˈprəʊtest/ (v): phản đối => protest (against) sth

C. request /rɪˈkwest/ (v): yêu cầu => request sth

D. sign /saɪn/ (v): ký vào; e.g. sign a pettition: ký vào một bản kiến nghị

Dịch: Tôi sẽ khởi động một chiến dịch kêu gọi các ngôi sao chung tay bảo vệ môi trường, bắt đầu ngay từ tủ đồ của họ.

Chọn A.

Câu 6:

I really look forward to this business model so that I can (12) ______ fabulous gowns.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ

A. go on (phr.v): đi tiếp, đi thẳng; tiếp tục làm việc gì sau khi ngắt quãng

B. hold up (phr.v): giơ lên cao, e.g. hold up placards: giơ cao các tấm biển

C. shout out (phr.v): hét to lên, e.g. shout out slogans: hô hào khẩu hiệu

D. put on (phr.v): đeo lên, mặc lên người cái gì đó

Dịch: Tôi thực sự mong chờ mô hình này ra mắt để có thể khoác lên mình những bộ váy lộng lẫy.

Chọn D.

Bài hoàn chỉnh:

I met Alexandria at Hot Coffee Co. on a bright summer day. She was prompt, appropriately dressed and professional. Having just returned from the International Model contest, she still avoided a heavy schedule of events and fashion shows. Instead, Alexandria had many plans for her future business.

Sharing about her business idea, her eyes were beaming with joy as she had nourished it for a long time. It would be a model in which celebrities and even normal people can exchange the clothes they had worn. “There’s no point in buying such exorbitant fashion pieces and wearing them only once”. She explained that it would worsen our fast fashion problem.

As I doubted that celebrities would in any way wear similar clothes to the others, she agreed. “But just make it a trend. I will launch a campaign where famous people can contribute to save the environment, starting from their closets.” she asserted.

I really look forward to this business model so that I can put on fabulous gowns.

Dịch bài đọc:

Tôi gặp Alexandria ở Hot Coffee Co. vào một ngày hè rực rỡ. Cô ấy đến đúng giờ, ăn mặc chỉn chu và toát lên vẻ chuyên nghiệp. Vừa trở về từ cuộc thi Người mẫu Quốc tế, cô không nhận quá nhiều sự kiện và show diễn thời trang. Thay vào đó, Alexandria có những kế hoạch cho dự án kinh doanh của mình.

Khi chia sẻ về ý tưởng, đôi mắt cô ánh lên niềm vui bởi đây là dự án cô đã ấp ủ từ lâu. Mô hình này sẽ cho phép người nổi tiếng và cả những người bình thường trao đổi quần áo đã mặc. “Chẳng có lý gì khi mua những món đồ thời trang đắt đỏ rồi chỉ mặc một lần cả.” Cô giải thích rằng điều này sẽ chỉ góp phần làm trầm trọng thêm vấn đề thời trang nhanh.

Tôi tỏ ra nghi ngờ liệu người nổi tiếng có chịu mặc lại đồ của người khác hay không, và Alexandria gật đầu đồng ý. “Nhưng hãy biến nó thành xu hướng. Tôi sẽ khởi động một chiến dịch kêu gọi các ngôi sao chung tay bảo vệ môi trường, bắt đầu ngay từ tủ đồ của họ.” Cô khẳng định chắc chắn.

Tôi rất mong chờ mô hình này ra mắt để có thể khoác lên mình những bộ váy lộng lẫy.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

The word them’ in paragraph 1 refers to ______.

Xem đáp án » 30/04/2025 80

Câu 2:

Which of the following is NOT mentioned as a method of lifelong learning?    

Xem đáp án » 30/04/2025 71

Câu 3:

Not all (1) ______ are true. Sometimes websites create false news to grab the readers’ attention and get lots of comments. So don’t be fooled easily!

Xem đáp án » 30/04/2025 46

Câu 4:

a. Mike: Oh, Im sorry to hear that. Nowadays, you hear more and more stories of how extreme weather is harming peoples lives.

b. Mike: How long is this rain going to last?

c. Lan: I hope it will end soon. Im getting concerned about my fathers farm. It rained a lot last year and nearly destroyed all of his crops.

(Adapted from English Discovery)

Xem đáp án » 30/04/2025 46

Câu 5:

It comes from the Czech word ‘robota’, (18) ______ to describe artificial people.

Xem đáp án » 30/04/2025 40

Câu 6:

(2) ______ reliable supporting facts and sources.

Xem đáp án » 30/04/2025 0
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua