Câu hỏi:

30/04/2025 146

Read the following short magazine article and mark the letter A, B, C or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

I met Alexandria at Hot Coffee Co. on a bright summer day. She was prompt, appropriately dressed and professional. (7) ______ from the International Model contest, she still avoided a heavy schedule of events and fashion shows. (8) ______, Alexandria had many plans for her future business.

Sharing about her business idea, her eyes were beaming with joy as she had nourished

it for a long time. It would be a model (9) ______ celebrities and even normal people can exchange the clothes they had worn. Theres no point in buying such exorbitant fashion pieces and wearing them only once. She explained that it (10) ______ our fast fashion problem.

As I doubted that celebrities would in any way wear similar clothes to the others, she agreed. But just make it a trend. I will (11) ______ a campaign where famous people can contribute to save the environment, starting from their closets. she asserted.

I really look forward to this business model so that I can (12) ______ fabulous gowns.

(Adapted from THiNK)

(7) ______ from the International Model contest, she still avoided a heavy schedule of events and fashion shows.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về phân từ hoàn thành

- Mệnh đề cần điền diễn tả hành động ‘return’ (trở về từ đâu đó) xảy ra trước hành động chính ‘avoided heavy schedule’.

- Chủ ngữ của mệnh đề chính là ‘she’ nên ta không dùng thể bị động => loại B.

- V-ing diễn tả hành động xảy ra đồng thời với mệnh đề chính, trong trường hợp này cô ấy đã trở về trước khi tránh lịch trình dày đặc, nên dùng V-ing không phù hợp => loại C.

=> Ta dùng phân từ hoàn thành having + Vp2 để nói về hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Dịch: Vừa trở về từ cuộc thi Người mẫu Quốc tế, cô ấy không nhận quá nhiều sự kiện và show diễn thời trang.

Chọn D.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

(8) ______, Alexandria had many plans for her future business.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ

A. On balance: sau một hồi cân nhắc, sau khi xem xét kỹ

B. Nevertheless: tuy nhiên, mặc dù vậy

C. Instead: thay vào đó

D. Even so: kể cả là vậy

- Ta cần điền một liên từ để nối với sự kiện trong câu trước: một người mẫu vừa trở về từ cuộc thi quốc tế không tham gia sự kiện mà lại chọn làm việc khác => chọn ‘Instead’.

Dịch: Thay vào đó, Alexandria có những kế hoạch cho dự án kinh doanh của mình.

Câu 3:

It would be a model (9) ______ celebrities and even normal people can exchange the clothes they had worn.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về mệnh đề quan hệ

- Ta cần nối ‘a model’ trước chỗ trống với mệnh đề đầy đủ sau chỗ trống.

- A (that) và C (which) là các đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ, nhưng mệnh đề sau chỗ trống đã có cả chủ ngữ và tân ngữ => loại A, C.

- ‘when’ là trạng từ quan hệ bổ sung thông tin về thời gian, trong khi ‘a model’ không phải là một thời điểm => loại B.

- Ta có kết hợp giới từ + đại từ quan hệ: ‘at/in/on + which’ = ‘where’ có nghĩa ‘ở đó’, ‘trong đó’ => ‘in which’ bổ nghĩa cho ‘a model’ như là một nơi hoặc phương thức để làm gì đó.

Dịch: Đây sẽ là một mô hình trong đó người nổi tiếng và cả những người bình thường có thể trao đổi quần áo đã mặc.

Chọn D.

Câu 4:

She explained that it (10) ______ our fast fashion problem.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về câu tường thuật

- Sau động từ tường thuật ở quá khứ (‘explained’), cần lùi thì trong mệnh đề tường thuật.

=> loại A (tương lai đơn) và C (hiện tại đơn).

- Ta thấy ‘would worsen’ (dạng quá khứ của ‘will’, dùng để đưa ra dự đoán về tương lai trong quá khứ) phù hợp hơn ‘worsened’ (quá khứ đơn).

Dịch: Cô giải thích rằng điều đó chỉ góp phần làm trầm trọng thêm vấn đề thời trang nhanh.

Chọn B.

Câu 5:

I will (11) ______ a campaign where famous people can contribute to save the environment, starting from their closets.” she asserted.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng, kết hợp từ

A. launch /lɔːntʃ/ (v): khởi động => launch a campaign: khởi động một chiến dịch

B. protest /prəˈtest/, /ˈprəʊtest/ (v): phản đối => protest (against) sth

C. request /rɪˈkwest/ (v): yêu cầu => request sth

D. sign /saɪn/ (v): ký vào; e.g. sign a pettition: ký vào một bản kiến nghị

Dịch: Tôi sẽ khởi động một chiến dịch kêu gọi các ngôi sao chung tay bảo vệ môi trường, bắt đầu ngay từ tủ đồ của họ.

Chọn A.

Câu 6:

I really look forward to this business model so that I can (12) ______ fabulous gowns.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ

A. go on (phr.v): đi tiếp, đi thẳng; tiếp tục làm việc gì sau khi ngắt quãng

B. hold up (phr.v): giơ lên cao, e.g. hold up placards: giơ cao các tấm biển

C. shout out (phr.v): hét to lên, e.g. shout out slogans: hô hào khẩu hiệu

D. put on (phr.v): đeo lên, mặc lên người cái gì đó

Dịch: Tôi thực sự mong chờ mô hình này ra mắt để có thể khoác lên mình những bộ váy lộng lẫy.

Chọn D.

Bài hoàn chỉnh:

I met Alexandria at Hot Coffee Co. on a bright summer day. She was prompt, appropriately dressed and professional. Having just returned from the International Model contest, she still avoided a heavy schedule of events and fashion shows. Instead, Alexandria had many plans for her future business.

Sharing about her business idea, her eyes were beaming with joy as she had nourished it for a long time. It would be a model in which celebrities and even normal people can exchange the clothes they had worn. “There’s no point in buying such exorbitant fashion pieces and wearing them only once”. She explained that it would worsen our fast fashion problem.

As I doubted that celebrities would in any way wear similar clothes to the others, she agreed. “But just make it a trend. I will launch a campaign where famous people can contribute to save the environment, starting from their closets.” she asserted.

I really look forward to this business model so that I can put on fabulous gowns.

Dịch bài đọc:

Tôi gặp Alexandria ở Hot Coffee Co. vào một ngày hè rực rỡ. Cô ấy đến đúng giờ, ăn mặc chỉn chu và toát lên vẻ chuyên nghiệp. Vừa trở về từ cuộc thi Người mẫu Quốc tế, cô không nhận quá nhiều sự kiện và show diễn thời trang. Thay vào đó, Alexandria có những kế hoạch cho dự án kinh doanh của mình.

Khi chia sẻ về ý tưởng, đôi mắt cô ánh lên niềm vui bởi đây là dự án cô đã ấp ủ từ lâu. Mô hình này sẽ cho phép người nổi tiếng và cả những người bình thường trao đổi quần áo đã mặc. “Chẳng có lý gì khi mua những món đồ thời trang đắt đỏ rồi chỉ mặc một lần cả.” Cô giải thích rằng điều này sẽ chỉ góp phần làm trầm trọng thêm vấn đề thời trang nhanh.

Tôi tỏ ra nghi ngờ liệu người nổi tiếng có chịu mặc lại đồ của người khác hay không, và Alexandria gật đầu đồng ý. “Nhưng hãy biến nó thành xu hướng. Tôi sẽ khởi động một chiến dịch kêu gọi các ngôi sao chung tay bảo vệ môi trường, bắt đầu ngay từ tủ đồ của họ.” Cô khẳng định chắc chắn.

Tôi rất mong chờ mô hình này ra mắt để có thể khoác lên mình những bộ váy lộng lẫy.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

It comes from the Czech word ‘robota’, (18) ______ to describe artificial people.

Lời giải

Kiến thức về mệnh đề quan hệ

- Câu đã có chủ ngữ ‘It’ và động từ chính là ‘comes’ nên nếu có thêm động từ thì phải ở trong MĐQH hoặc dạng rút gọn MĐQH.

=> Loại B (động từ ‘was used’ dùng ở dạng bị động quá khứ đơn).

- Ta thấy phần bổ nghĩa có hai động từ đó là ‘used in a play’ (được dùng trong một vở kịch) và ‘means ‘forced labour’ (có nghĩa ‘lao động ép buộc’).

- Sau chỗ trống là một cụm trạng ngữ chỉ mục đích to V ‘to describe artificial people’ (để miêu tả người nhân tạo) => cụm này đứng ngay sau ‘used in a play’ là hợp lý.

=> Loại A (chèn ‘means ‘forced labour’ vào giữa khiến ý mất đi tính mạch lạc).

- Ta có ‘whose’ là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu, cấu trúc ‘whose + N + V’.

=> D dùng sai cấu trúc vì sau N (meaning) không có động từ chính (nếu ‘used’ là động từ chủ động chia quá khứ đơn thì không đi được với ‘meaning’, nếu là dạng rút gọn MĐQH nghĩa bị động Vp2 thì không thể làm động từ chính) => loại D.

- C dùng đại từ quan hệ ‘which’ thay thế và bổ nghĩa cho tân ngữ ‘the Czech word ‘robota’, là đáp án chính xác nhất.

Dịch: Từ này bắt nguồn từ tiếng Séc ‘robota’, có nghĩa là ‘lao động ép buộc’ và được nhà viết kịch Karel Čapek dùng để mô tả những người nhân tạo trong vở kịch của ông.

Chọn C.

Câu 2

The word them’ in paragraph 1 refers to ______.

Lời giải

Kiến thức về từ quy chiếu

Dịch: Từ ‘them’ trong đoạn 1 chỉ ______.

A.   người              B. điện thoại        C. phi hành gia    D. ảnh tự sướng

Thông tin: They’re everywhere – people posing with their phones held out in front of them or on a selfie-stick. (Chúng ở khắp mọi nơi – mọi người tạo dáng với điện thoại giơ ra trước mặt hoặc gắn trên gậy selfie.)

=> them = people

Chọn A.

Câu 3

Which of the following is NOT mentioned as a method of lifelong learning?    

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Not all (1) ______ are true. Sometimes websites create false news to grab the readers’ attention and get lots of comments. So don’t be fooled easily!

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

(2) ______ reliable supporting facts and sources.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay