Câu hỏi:

30/04/2025 123

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.

Today, many poor children in Việt Nam live in better conditions. Over the years, many projects focusing on child protection, education and healthcare have been (1) ______. In 2050, (2) ______ children throughout the country will be (3) ______ access to quality education and nutrition.

As a small country in Southeast Asia, Brunei has also made (4) ______ progress in protecting childrens rights. Free education is provided to children in the first nine years of schooling. Strong (5) ______ are currently being developed to tackle child abuse. A 24-hour, toll-free child helpline is also (6) ______ to ensure childrens well-being.

(Adapted from English Discovery)

Over the years, many projects focusing on child protection, education and healthcare have been (1) ______.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về từ vựng

A. prosecute /ˈprɒsɪkjuːt/ (v): khởi tố, truy tố (dùng trong pháp luật)

B. implement /ˈɪmplɪment/ (v): triển khai, thực hiện (dự án, kế hoạch)

C. demonstrate /ˈdemənstreɪt/ (v): chứng minh, biểu tình, trình diễn

D. nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v): đề cử (cho giải thưởng, vị trí,...)

Dịch: Trong những năm qua, nhiều dự án tập trung vào bảo vệ, giáo dục và chăm sóc sức khỏe cho trẻ em đã được triển khai.

Chọn B.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

In 2050, (2) ______ children throughout the country will be (3) ______ access to quality education and nutrition.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng

A. anonymous /əˈnɒnɪməs/ (adj): vô danh, ẩn danh

B. badly off /ˌbædli ˈɒf/ (adj): nghèo, khó khăn (informal, không hay dùng trong văn bản trang trọng và báo chí)

C. underprivileged /ˌʌndəˈprɪvəlɪdʒd/ (adj): thiệt thòi, thiếu điều kiện sống, giáo dục hoặc chăm sóc y tế (thường dùng để miêu tả các đối tượng khó khăn trong xã hội)

D. derelict /ˈderəlɪkt/ (adj): bị bỏ hoang, ở trong tình trạng tồi tệ (thường dùng cho tòa nhà, vùng đất,...)

Dịch: Đến năm 2050, trẻ em thiệt thòi trên khắp cả nước sẽ được tiếp cận với nền giáo dục chất lượng...

Chọn C.

Câu 3:

In 2050, (2) ______ children throughout the country will be (3) ______ access to quality education and nutrition.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về kết hợp từ

A. be blocked access to: sai ngữ pháp. ‘block’ là ngoại động từ nên phải đi kèm tân ngữ trực tiếp (‘block sb’ hoặc ‘block sth’), không đi với tân ngữ gián tiếp.

- Trong ngữ cảnh câu chứa chỗ trống, ‘access’ không phải chủ thể bị ‘block’, mà là thứ bị ‘block’ khỏi đối tượng trẻ em => ‘access’ là tân ngữ gián tiếp.

- Thêm vào đó, ‘block access’ có nghĩa là ‘chặn quyền tiếp cận, trái với ý tích cực của câu.

B. be denied access to: bị từ chối quyền tiếp cận => đúng ngữ pháp nhưng nghĩa tiêu cực tương tự A.

C. be given access to: được cho phép tiếp cận => đúng ngữ pháp và hoàn toàn phù hợp với ý tích cực của câu.

D. be gained access to: sai ngữ pháp. Ta phải dùng ở thể chủ động: ‘sb gain access to sth’ (ai đó tiếp cận được với cái gì)

Dịch: ...trẻ em thiệt thòi trên khắp cả nước sẽ được tiếp cận với nền giáo dục chất lượng và chế độ dinh dưỡng đầy đủ.

Chọn C.

Câu 4:

As a small country in Southeast Asia, Brunei has also made (4) ______ progress in protecting children’s rights.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về lượng từ

A. several + N(s/es): một vài người/ cái gì

B. plenty of + N(s/es)/ N(không đếm được): nhiều, đủ

C. much + N(không đếm được): nhiều (thường dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)

D. a lot of + N(s/es)/ N(không đếm được): một (số) lượng nhiều

- Sau chỗ trống là danh từ không đếm được ‘progress’ thì ‘several’ không dùng được (loại A); B thiếu ‘of’ (loại B); câu chứa chỗ trống là câu khẳng định, không hợp dùng ‘much’ (loại C) => ‘a lot of’ dùng đúng cấu trúc và phù hợp nhất.

Dịch: Là một quốc gia nhỏ ở Đông Nam Á, Brunei cũng đã đạt được nhiều tiến bộ đáng kể trong việc bảo vệ quyền trẻ em.

Chọn D.

Câu 5:

Strong (5) ______ are currently being developed to tackle child abuse.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng

A. march /mɑːtʃ/ (n): cuộc diễu hành

B. measure /ˈmeʒə(r)/ (n): biện pháp

C. petition /pəˈtɪʃn/ (n): đơn kiến nghị

D. placard /ˈplækɑːd/ (n): biểu ngữ

Dịch: Các biện pháp mạnh mẽ hiện đang được phát triển nhằm giải quyết vấn nạn bạo hành trẻ em. Chọn B.

Câu 6:

A 24-hour, toll-free child helpline is also (6) ______ to ensure children’s well-being.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ

A. draw on (phr.v): tận dụng, dựa vào kiến thức, kinh nghiệm

B. press ahead (phr.v): thúc đẩy, tiếp tục (dù có khó khăn)

C. carry on (phr.v): tiếp tục một việc đã bắt đầu

D. set up (phr.v): thiết lập, thành lập

Dịch: Ngoài ra, một đường dây nóng miễn phí hoạt động 24/7 cũng đã được thiết lập để đảm bảo phúc lợi cho trẻ.

Chọn D.

Bài hoàn chỉnh:

Today, many poor children in Việt Nam live in better conditions. Over the years, many projects focusing on child protection, education and healthcare have been implemented. In 2050, underprivileged children throughout the country will be given access to quality education and nutrition.

As a small country in Southeast Asia, Brunei has also made a lot of progress in protecting children’s rights. Free education is provided to children in the first nine years of schooling. Strong measures are currently being developed to tackle child abuse. A 24-hour, toll-free child helpline is also set up to ensure children’s well-being.

Dịch bài đọc:

Ngày nay, nhiều trẻ em có hoàn cảnh khó khăn ở Việt Nam đã được sống trong điều kiện tốt hơn. Trong những năm qua, nhiều dự án tập trung vào bảo vệ, giáo dục và chăm sóc sức khỏe cho trẻ em đã được triển khai. Đến năm 2050, trẻ em thiệt thòi trên khắp cả nước sẽ được tiếp cận với nền giáo dục chất lượng và chế độ dinh dưỡng đầy đủ.

Là một quốc gia nhỏ ở Đông Nam Á, Brunei cũng đã đạt được nhiều tiến bộ đáng kể trong việc bảo vệ quyền trẻ em. Trẻ em tại đây được hưởng giáo dục miễn phí trong 9 năm học đầu tiên. Những biện pháp mạnh mẽ hiện đang được phát triển nhằm giải quyết vấn nạn bạo hành trẻ em. Ngoài ra, một đường dây nóng miễn phí hoạt động 24/7 cũng đã được thiết lập để đảm bảo phúc lợi cho trẻ.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?

The chances are that it’s the images that attract your attention.

Lời giải

Kiến thức về điền câu phù hợp vào đoạn

Dịch: Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong đoạn 1?

Khả năng cao là hình ảnh thu hút sự chú ý của bạn.

*Xét vị trí [II]: As you scroll through your social media feed or browse a news website, what is it that prompts you to read on? [II] Online content that is accompanied by an image is more likely to evoke engagement, in the form of clicks, likes and shares, than straight-forward text. (Khi bạn lướt bảng tin trên mạng xã hội hay một trang web tin tức, điều gì khiến bạn dừng lại và đọc tiếp? [II] Nội dung trên mạng đi kèm với hình ảnh thường kích thích tương tác dưới hình thức nhấp chuột, thích hoặc chia sẻ, hơn là văn bản thuần túy.).

=> Ta thấy đoạn ngắn này đặt một câu hỏi và đưa ra một lời giải thích nên câu trên ở vị trí [II] là hợp lý, nó có chức năng trả lời câu hỏi và được làm rõ hơn bởi câu sau.

Chọn B.

Câu 2

The word ‘hazardous’ in paragraph 1 is OPPOSITE in meaning to ______.    

Lời giải

Kiến thức về từ vựng trái nghĩa

Từ ‘hazardous’ trong đoạn 1 TRÁI NGHĨA với ______.

- hazardous /ˈhæzədəs/ (adj) = involving risk or danger, especially to sb’s health or safety (Oxford): đầy rẫy hiểm nguy

A. harmful /ˈhɑːmfl/ (adj): có hại

B. secure /sɪˈkjʊə(r)/ (adj): bảo đảm, an toàn

C. risky /ˈrɪski/ (adj): nguy hiểm

D. severe /sɪˈvɪə(r)/ (adj): khắc nghiệt

=> hazardous >< secure

Chọn B.

Câu 3

1. Are you someone (7) ______ hard to achieve your goals?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Riace once had a population of 3,000, but in the 1990s a job shortage meant that many people, especially young people, (18) ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

The word ‘they’ in paragraph 3 refers to ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay