Câu hỏi:

30/04/2025 106 Lưu

The word ‘they’ in paragraph 3 refers to ______.

A.   governments and NGOs                    
B.   healthcare professionals                     
C. image-based platforms
D. public health messages

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức về từ quy chiếu

Dịch: Từ ‘they’ trong đoạn 3 chỉ ______.

A. chính phủ và các tổ chức phi chính phủ                 C. các nền tảng MXH dựa trên hình ảnh

B. các chuyên gia y tế                                                D. các thông điệp về sức khỏe cộng đồng

Thông tin: Whilst there is some concern amongst healthcare professionals that what starts off as helpful messages can easily get distorted as they are shared and reshared... (Mặc dù các chuyên gia y tế lo ngại rằng những thông điệp hữu ích ban đầu có thể bị bóp méo khi được chia sẻ lại nhiều lần...).

=> they = public health messages

Chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A.   [I]                      
B. [II]                      
C. [III]                   
D. [IV]

Lời giải

Kiến thức về điền câu phù hợp vào đoạn

Dịch: Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong đoạn 1?

Khả năng cao là hình ảnh thu hút sự chú ý của bạn.

*Xét vị trí [II]: As you scroll through your social media feed or browse a news website, what is it that prompts you to read on? [II] Online content that is accompanied by an image is more likely to evoke engagement, in the form of clicks, likes and shares, than straight-forward text. (Khi bạn lướt bảng tin trên mạng xã hội hay một trang web tin tức, điều gì khiến bạn dừng lại và đọc tiếp? [II] Nội dung trên mạng đi kèm với hình ảnh thường kích thích tương tác dưới hình thức nhấp chuột, thích hoặc chia sẻ, hơn là văn bản thuần túy.).

=> Ta thấy đoạn ngắn này đặt một câu hỏi và đưa ra một lời giải thích nên câu trên ở vị trí [II] là hợp lý, nó có chức năng trả lời câu hỏi và được làm rõ hơn bởi câu sau.

Chọn B.

Câu 2

A. harmful               
B. secure                 
C. risky                   
D. severe

Lời giải

Kiến thức về từ vựng trái nghĩa

Từ ‘hazardous’ trong đoạn 1 TRÁI NGHĨA với ______.

- hazardous /ˈhæzədəs/ (adj) = involving risk or danger, especially to sb’s health or safety (Oxford): đầy rẫy hiểm nguy

A. harmful /ˈhɑːmfl/ (adj): có hại

B. secure /sɪˈkjʊə(r)/ (adj): bảo đảm, an toàn

C. risky /ˈrɪski/ (adj): nguy hiểm

D. severe /sɪˈvɪə(r)/ (adj): khắc nghiệt

=> hazardous >< secure

Chọn B.

Câu 3

A. to work   

B. who works      
C. whom works   
D. working

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. prosecuted                          

B. implemented   
C. demonstrated  
D. nominated

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. left the village to find work in other places
B. who left the village and found work in other places
C. made to leave the village to find work in other places
D. having left the village and found work in other places

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP