Câu hỏi:

30/04/2025 118

Read the following quiz and mark the letter A, B, C or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Do you think you are a dedicated lifelong learner?

1. Are you someone (7) ______ hard to achieve your goals?

2. Are you committed to self-development?

3. Are you a curious mind that often asks questions?

4. Do you (8) ______ proactive initiatives without needing encouragement?

5. Do you have discipline to continue (9) ______ day after day?

6. Are you a high-volume reader whos capable of reading plenty of books a month?

7. Are you a self-(10) ______ learner that is always trying to perfect your skills?

So how many times did you answer YES?

1-2. Lifelong learning doesnt excite you. Try starting with something you already have an interest (11) ______!

3-4. You enjoy learning but its not your passion. Pursue other things, just dont forget about your personal development!

5-7. You are definitely a dedicated learner and will certainly excel in the future! (12) ______ the good work!

(Adapted from Bright)

1. Are you someone (7) ______ hard to achieve your goals?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về mệnh đề quan hệ

- Ta cần một MĐQH hoặc dạng rút gọn động từ của MĐQH để bổ nghĩa cho ‘someone’.

- Đại từ quan hệ ‘whom’ dùng khi danh từ được thay thế đóng vai trò làm tân ngữ, mà ‘someone’ trong câu này không phải đối tượng chịu tác động của hành động nào => loại C.

- Khi dùng MĐQH bổ nghĩa cho các đại từ bất định như someone, anybody, everything,... ta không rút gọn động từ về dạng V-ing, đây không phải là cách dùng tự nhiên => loại D.

A. someone to V (dạng rút gọn MĐQH về to V): người để làm việc gì, có nhiệm vụ gì, e.g. I need someone to take care of my kids.

B. someone who V (dạng MĐQH đầy đủ): người như thế nào (mô tả đặc điểm)

=> phù hợp để điền vào chỗ trống.

Dịch: Bạn có phải là người luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình?

Chọn B.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Do you (8) ______ proactive initiatives without needing encouragement?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm từ cố định

- Ta có: take the initiative – chủ động thực hiện điều gì đó

Dịch: Bạn có hay chủ động bắt tay vào việc mà không cần ai thúc đẩy?

Chọn D.

Câu 3:

Do you have discipline to continue (9) ______ day after day?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về danh động từ, động từ nguyên mẫu

- Ta có cấu trúc continue to do sth = continue doing sth: tiếp tục làm việc gì đó.

=> Sau ‘continue’ ta có thể dùng to V hoặc V-ing mà không có sự khác biệt về nghĩa.

Dịch: Bạn có đủ kỷ luật để duy trì việc học mỗi ngày?

Chọn D.

Câu 4:

Are you a self-(10) ______ learner that is always trying to perfect your skills?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ loại

A. motivated /ˈməʊtɪveɪtɪd/ (adj): có động lực, sẵn sàng làm gì đó

B. motivating /ˈməʊtɪveɪtɪŋ/: dạng V-ing của động từ ‘motivate’

C. motivation /ˌməʊtɪˈveɪʃn/ (n): động lực

D. motivate /ˈməʊtɪveɪt/ (v): truyền động lực cho ai làm gì

- Câu đang cần một từ ghép với ‘self-’ tạo thành tính từ để bổ nghĩa cho danh từ ‘learner’.

- Ta có: self-motivated (adj) – miêu tả một người rất nhiệt tình, quyết tâm làm điều gì đó

Dịch: Bạn có phải là người tự giác học hỏi và luôn cố gắng hoàn thiện kỹ năng của mình?

Chọn D.

Câu 5:

Try starting with something you already have an interest (11) ______!

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về giới từ

- Ta có cụm từ: interest in sb/sth – sự hứng thú, quan tâm đến ai/cái gì

Dịch: Việc học suốt đời không thực sự khiến bạn hứng thú. Hãy bắt đầu với điều gì đó bạn đã có sẵn đam mê nhé!

Chọn C.

Câu 6:

You are definitely a dedicated learner and will certainly excel in the future! (12) ______ the good work!

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ

A. keep up (phr.v): duy trì, theo kịp hoặc tiếp tục một hành động, trạng thái nào đó

B. pick up (phr.v): nhặt lên; đón ai đó; nghe điện thoại; học được cái gì đó;...

C. catch up (phr.v): bắt kịp, đuổi kịp tốc độ hoặc trình độ của người đang ở phía trước

D. think up (phr.v): nghĩ ra, sáng tạo ra một lý do, kế hoạch, giải pháp,... nào đó

Dịch: Bạn chắc chắn là một người học nghiêm túc và sẽ tỏa sáng trong tương lai! Tiếp tục làm tốt nhé! Chọn A.

Bài hoàn chỉnh:

Do you think you are a dedicated lifelong learner?

1. Are you someone who works hard to achieve your goals?

2. Are you committed to self-development?

3. Are you a curious mind that often asks questions?

4. Do you take proactive initiatives without needing encouragement?

5. Do you have discipline to continue learning/to learn day after day?

6. Are you a high-volume reader who’s capable of reading plenty of books a month?

7. Are you a self-motivated learner that is always trying to perfect your skills?

So how many times did you answer ‘YES’?

1-2. Lifelong learning doesn’t excite you. Try starting with something you already have an interest in!

3-4. You enjoy learning but it’s not your passion. Pursue other things, just don’t forget about your personal development!

5-7. You are definitely a dedicated learner and will certainly excel in the future! Keep up the good work!

Dịch bài đọc:

Bạn có phải là một người học tập suốt đời không?

1. Bạn có phải là người luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình?

2. Bạn có cam kết phát triển bản thân không?

3. Bạn có phải là người tò mò, hay đặt câu hỏi?

4. Bạn có hay chủ động bắt tay vào việc mà không cần ai thúc đẩy?

5. Bạn có đủ kỷ luật để duy trì việc học mỗi ngày?

6. Bạn có phải là người đọc nhiều, có thể đọc hàng loạt cuốn sách mỗi tháng?

7. Bạn có là người tự giác học hỏi và luôn cố gắng hoàn thiện kỹ năng của mình?

Vậy bạn đã trả lời CÓ bao nhiêu lần?

1–2 câu: Việc học suốt đời không thực sự khiến bạn hứng thú. Hãy bắt đầu với điều gì đó bạn đã có sẵn đam mê nhé!

3–4 câu: Bạn thích học, nhưng chưa xem đó là đam mê. Hãy theo đuổi những điều bạn yêu thích, nhưng đừng quên phát triển bản thân!

5–7 câu: Bạn chắc chắn là một người học tập nghiêm túc và sẽ tỏa sáng trong tương lai! Hãy tiếp tục làm tốt nhé!

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?

The chances are that it’s the images that attract your attention.

Lời giải

Kiến thức về điền câu phù hợp vào đoạn

Dịch: Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong đoạn 1?

Khả năng cao là hình ảnh thu hút sự chú ý của bạn.

*Xét vị trí [II]: As you scroll through your social media feed or browse a news website, what is it that prompts you to read on? [II] Online content that is accompanied by an image is more likely to evoke engagement, in the form of clicks, likes and shares, than straight-forward text. (Khi bạn lướt bảng tin trên mạng xã hội hay một trang web tin tức, điều gì khiến bạn dừng lại và đọc tiếp? [II] Nội dung trên mạng đi kèm với hình ảnh thường kích thích tương tác dưới hình thức nhấp chuột, thích hoặc chia sẻ, hơn là văn bản thuần túy.).

=> Ta thấy đoạn ngắn này đặt một câu hỏi và đưa ra một lời giải thích nên câu trên ở vị trí [II] là hợp lý, nó có chức năng trả lời câu hỏi và được làm rõ hơn bởi câu sau.

Chọn B.

Câu 2

The word ‘hazardous’ in paragraph 1 is OPPOSITE in meaning to ______.    

Lời giải

Kiến thức về từ vựng trái nghĩa

Từ ‘hazardous’ trong đoạn 1 TRÁI NGHĨA với ______.

- hazardous /ˈhæzədəs/ (adj) = involving risk or danger, especially to sb’s health or safety (Oxford): đầy rẫy hiểm nguy

A. harmful /ˈhɑːmfl/ (adj): có hại

B. secure /sɪˈkjʊə(r)/ (adj): bảo đảm, an toàn

C. risky /ˈrɪski/ (adj): nguy hiểm

D. severe /sɪˈvɪə(r)/ (adj): khắc nghiệt

=> hazardous >< secure

Chọn B.

Câu 3

Over the years, many projects focusing on child protection, education and healthcare have been (1) ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Riace once had a population of 3,000, but in the 1990s a job shortage meant that many people, especially young people, (18) ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

The word ‘they’ in paragraph 3 refers to ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay