Câu hỏi:

06/03/2020 7,877 Lưu

Ở gà, giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY. Cho phép lai: Pt/c gà lông dài, màu đen x gà lông ngắn, màu trắng, F1 thu được toàn gà lông dài, màu đen. Cho gà trống F1 giao phối với gà mái chưa biết kiểu gen thu được F2 gồm: 20 con gà mái lông dài, màu đen: 20 con gà mái lông ngắn, màu trắng: 5 con gà mái lông dài, màu trắng: 5 con gà mái lông ngắn, màu đen. Tất cả gà trống của F2 đều có lông dài, màu đen. Biết 1 gen quy định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn, không có đột biến xảy ra. Tần số hoán vị gen của gà F1 là

A. 5%

B. 20%

C. 10%

D. 25%

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Xét sự phân li của từng tính trạng 

Chiều dài lông: 3 lông dài : 1 lông ngắn → Aa x Aa

Tỉ lệ phân li kiểu hình không đều ở hai giới , gen lặn biểu hiện nhiều ở gà mái → gen lặn nằm trên NST X.

Màu sắc lông : 3 lông đen : 1 lông ngắn → Bb x Bb

Tỉ lệ phân li kiểu hình không đều ở hai giới, gen lặn biểu hiện nhiều ở gà mái → gen lặn nằm trên NST X 

Hai gen liên kết với nhau cùng nằm trên NST giới tính X 

Ta có

 Gà trống lông dài màu đen 100% → nhân XAB từ gà mái nên gà mái có kiểu gen XABY

Gà mái có KG: 0,4 XABY ; 0,4 XabY ; 0,1 XAbY ; 0,1 XaBY

Tần số hoán vị gen của gà trống F1 là: 0,1 + 0,1 = 0,2

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án D

Số nu loại A của gen B: H = 2A + 3G = 1670 
A=T= (1670−3×390)/2=250 (Nu)
Gen b có nhiều hơn gen B 1 LKH
ĐB thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X
Số Nu mỗi loại của gen b:
A = T = 250 - 1 = 249 Nu
G = X = 390 + 1 = 391 Nu

Câu 2

A. Tính phổ biến

B. Tính đặc hiệu

C. Tính thoái hoá

D. Tính liên tục

Lời giải

Đáp án A

Tính phổ biến của mã di truyền chứng minh nguồn gốc thống nhất của sinh giới.

Câu 3

A. Sự phá vỡ và tái xuất hiện lần lượt các liên kết hiđrô trong cấu trúc

B. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình lắp ghép các nuclêôtít tự do

C. Cơ chế nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn

D. Hoạt động theo chiều từ 3’ đến 5’ của enzim ADN-pôli meraza

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. mất một cặp nuclêôtit

 B. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X

C. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T

D. thêm một cặp nuclêôtit.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. ARN được tổng hợp dựa trên mạch gốc của gen

B. ARN tham gia vào quá trình dịch mã

C. Ở tế bào nhân thực, ARN chỉ tồn tại trong nhân tế bào.

D. ARN được cấu tạo bởi 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.

B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.

C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’

D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP