Mark the letter A, B, C, or D to indicate the best arrangement of sentences to make a meaningful exchange or text in each of the following questions from 13 to 17.
a. Tam: Oh, I was working as a volunteer at our local centre for community development.
b. Kim: Ah, I see. How did you become a volunteer there?
c. Kim: Hi Tam. I went to your house at 9 a.m., but you weren’t there.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the best arrangement of sentences to make a meaningful exchange or text in each of the following questions from 13 to 17.
a. Tam: Oh, I was working as a volunteer at our local centre for community development.
b. Kim: Ah, I see. How did you become a volunteer there?
c. Kim: Hi Tam. I went to your house at 9 a.m., but you weren’t there.
Câu hỏi trong đề: Đề thi tổng ôn tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 18) !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về sắp xếp câu tạo thành đoạn hội thoại
Thứ tự sắp xếp đúng:
c. Kim: Hi Tam. I went to your house at 9 a.m., but you weren’t there.
a. Tam: Oh, I was working as a volunteer at our local centre for community development.
b. Kim: Ah, I see. How did you become a volunteer there?
Dịch:
c. Kim: Hey Tâm, sáng nay tớ qua nhà cậu lúc 9 giờ mà không thấy cậu đâu cả.
a. Tam: À lúc đấy tớ đang làm tình nguyện ở trung tâm phát triển cộng đồng đó.
b. Kim: Ra vậy, thế làm sao mà cậu lại trở thành tình nguyện viên ở đó thế?
Chọn D.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Địa Lí (Form 2025) ( 36.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Kiến thức về từ vựng gần nghĩa
Cụm từ ‘retail therapy’ trong đoạn 1 có nghĩa là ______.
A. lợi ích về mặt tiền nong từ việc mua hàng được giảm giá
B. một phương pháp tiết kiệm tiền bằng cách chỉ mua sắm trong các đợt giảm giá lớn
C. một chiến lược mà các nhà bán lẻ sử dụng để thu hút khách hàng thông qua giảm giá và khuyến mãi
D. sự thỏa mãn về mặt cảm xúc khi mua sắm, đặc biệt là khi tìm được món hời
- retail therapy /ˌriːteɪl ˈθerəpi/ (n) = the act of going shopping and buying things in order to make yourself feel more cheerful (Oxford): liệu pháp mua sắm
→ Cụm từ này dùng để mô tả việc săn hàng giảm giá không chỉ đơn thuần là để tiêu dùng (“transcends mere consumerism”), mà còn mang lại cảm giác vui vẻ, hào hứng cho người mua sắm.
Chọn D.
Lời giải
Kiến thức về giới từ
- bombard /bɒmˈbɑːd/, /bɑːmˈbɑːrd/ (v): tấn công tới tấp bằng cách bắn phá, ném bom (nghĩa đen); cung cấp quá nhiều thông tin, câu hỏi,... làm ai ngộp thở (nghĩa bóng).
- Ta có cụm từ: bombard sb/sth with sth, dạng bị động: sb/sth be bombarded with sth.
Dịch: Bạn đã chán ngấy cảnh bị ngập trong vô vàn thông tin bạn không quan tâm?
Chọn A.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. refers to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.