Câu hỏi:

08/05/2025 162 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the best arrangement of sentences to make a meaningful exchange or text in each of the following questions from 13 to 17.

a. Tam: Oh, I was working as a volunteer at our local centre for community development.

b. Kim: Ah, I see. How did you become a volunteer there?

c. Kim: Hi Tam. I went to your house at 9 a.m., but you weren’t there.

A. b-c-a 
B. a-c-b   
C. b-a-c
D. c-a-b

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức về sắp xếp câu tạo thành đoạn hội thoại

Thứ tự sắp xếp đúng:

c. Kim: Hi Tam. I went to your house at 9 a.m., but you werent there.

a. Tam: Oh, I was working as a volunteer at our local centre for community development.

b. Kim: Ah, I see. How did you become a volunteer there?

Dịch:

c. Kim: Hey Tâm, sáng nay tớ qua nhà cậu lúc 9 giờ mà không thấy cậu đâu cả.

a. Tam: À lúc đấy tớ đang làm tình nguyện ở trung tâm phát triển cộng đồng đó.

b. Kim: Ra vậy, thế làm sao mà cậu lại trở thành tình nguyện viên ở đó thế?

Chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. the financial benefits of purchasing items at discounted prices
B. a method of saving money by only shopping during major sales events
C. a strategy used by retailers to attract customers through discounts and promotions
D. the emotional satisfaction gained from shopping, especially when finding great deals

Lời giải

Kiến thức về từ vựng gần nghĩa

Cụm từ ‘retail therapy’ trong đoạn 1 có nghĩa là ______.

A. lợi ích về mặt tiền nong từ việc mua hàng được giảm giá

B. một phương pháp tiết kiệm tiền bằng cách chỉ mua sắm trong các đợt giảm giá lớn

C. một chiến lược mà các nhà bán lẻ sử dụng để thu hút khách hàng thông qua giảm giá và khuyến mãi

D. sự thỏa mãn về mặt cảm xúc khi mua sắm, đặc biệt là khi tìm được món hời

- retail therapy /ˌriːteɪl ˈθerəpi/ (n) = the act of going shopping and buying things in order to make yourself feel more cheerful (Oxford): liệu pháp mua sắm

→ Cụm từ này dùng để mô tả việc săn hàng giảm giá không chỉ đơn thuần là để tiêu dùng (“transcends mere consumerism”), mà còn mang lại cảm giác vui vẻ, hào hứng cho người mua sắm.

Chọn D.

Lời giải

Kiến thức về giới từ

- bombard /bɒmˈbɑːd/, /bɑːmˈbɑːrd/ (v): tấn công tới tấp bằng cách bắn phá, ném bom (nghĩa đen); cung cấp quá nhiều thông tin, câu hỏi,... làm ai ngộp thở (nghĩa bóng).

- Ta có cụm từ: bombard sb/sth with sth, dạng bị động: sb/sth be bombarded with sth.

Dịch: Bạn đã chán ngấy cảnh bị ngập trong vô vàn thông tin bạn không quan tâm?

Chọn A.

Câu 3

A. It defines the identity of communities.
B. It strengthens identity.
C. It supports the richness of cultural variety.    
D. It educates succeeding generations.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP