Câu hỏi:

08/05/2025 519 Lưu

Dear Anna,

a. My cousins from out of town will also come to the celebration, it’ll be very special.

b. Please let me know by Friday if you’re able to join so I can finalize the arrangements and ensure everything is perfect for all my guests.

c. It would truly mean a lot to me if you could attend, as having you there would make the evening unforgettable.

d. There will be plenty of delicious food, music, and games for you to enjoy.

e. I’m excited to invite you to my birthday party this Saturday at 6 PM at my house.

Best wishes,

Michael

A. c-e-b-a-d
B. a-c-d-e-b         
C. e-d-a-c-b  
D. e-b-a-d-c

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức về sắp xếp trật tự câu tạo thành lá thư

Thứ tự sắp xếp đúng:

Dear Anna,

e. Im excited to invite you to my birthday party this Saturday at 6 PM at my house.

d. There will be plenty of delicious food, music, and games for you to enjoy.

a. My cousins from out of town will also come to the celebration, it’ll be very special.

c. It would truly mean a lot to me if you could attend, as having you there would make the evening unforgettable.

b. Please let me know by Friday if youre able to join so I can finalize the arrangements and ensure everything is perfect for all my guests.

Best wishes,

Michael

Dịch:

Anna thân mến,

e. Mình rất háo hức mời bạn tham dự bữa tiệc sinh nhật của mình vào lúc 6 giờ tối thứ Bảy này ở nhà mình.

d. Ở bữa tiệc sẽ có rất nhiều đồ ăn ngon, âm nhạc sôi động và các trò chơi thú vị.

a. Các anh chị họ của mình từ xa cũng sẽ góp mặt, nên bữa tiệc sẽ đặc biệt lắm.

c. Bạn nếu mà có mặt sẽ rất ý nghĩa đối với mình và làm cho buổi tối trở nên khó quên.

b. Hãy báo lại cho mình trước thứ Sáu nếu bạn có thể tham gia được để mình hoàn tất sắp xếp và đảm bảo mọi thứ thật chu đáo cho các khách mời nhé.

Chúc bạn mọi điều tốt lành,

Michael

Chọn C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. the financial benefits of purchasing items at discounted prices
B. a method of saving money by only shopping during major sales events
C. a strategy used by retailers to attract customers through discounts and promotions
D. the emotional satisfaction gained from shopping, especially when finding great deals

Lời giải

Kiến thức về từ vựng gần nghĩa

Cụm từ ‘retail therapy’ trong đoạn 1 có nghĩa là ______.

A. lợi ích về mặt tiền nong từ việc mua hàng được giảm giá

B. một phương pháp tiết kiệm tiền bằng cách chỉ mua sắm trong các đợt giảm giá lớn

C. một chiến lược mà các nhà bán lẻ sử dụng để thu hút khách hàng thông qua giảm giá và khuyến mãi

D. sự thỏa mãn về mặt cảm xúc khi mua sắm, đặc biệt là khi tìm được món hời

- retail therapy /ˌriːteɪl ˈθerəpi/ (n) = the act of going shopping and buying things in order to make yourself feel more cheerful (Oxford): liệu pháp mua sắm

→ Cụm từ này dùng để mô tả việc săn hàng giảm giá không chỉ đơn thuần là để tiêu dùng (“transcends mere consumerism”), mà còn mang lại cảm giác vui vẻ, hào hứng cho người mua sắm.

Chọn D.

Lời giải

Kiến thức về giới từ

- bombard /bɒmˈbɑːd/, /bɑːmˈbɑːrd/ (v): tấn công tới tấp bằng cách bắn phá, ném bom (nghĩa đen); cung cấp quá nhiều thông tin, câu hỏi,... làm ai ngộp thở (nghĩa bóng).

- Ta có cụm từ: bombard sb/sth with sth, dạng bị động: sb/sth be bombarded with sth.

Dịch: Bạn đã chán ngấy cảnh bị ngập trong vô vàn thông tin bạn không quan tâm?

Chọn A.

Câu 3

A. It defines the identity of communities.
B. It strengthens identity.
C. It supports the richness of cultural variety.    
D. It educates succeeding generations.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP