Câu hỏi:

08/05/2025 491 Lưu

a. Jolie: Yes, I’ve set up different bins for plastics, paper, and organic waste.

b. Nicholas: What do you think about the new recycling program in our city?

c. Nicholas: Have you started separating your waste at home?

d. Jolie: I think it’s a great initiative! It encourages everyone to be more eco-friendly.

e. Nicholas: That’s impressive! I should start doing that too.

A. b-d-c-a-e   
B. b-a-e-d-c
C. c-d-b-e-a   
D. c-b-e-a-d

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức về sắp xếp câu tạo thành đoạn hội thoại:

Thứ tự sắp xếp đúng:

b. Nicholas: What do you think about the new recycling program in our city?

d. Jolie: I think its a great initiative! It encourages everyone to be more eco-friendly.

c. Nicholas: Have you started separating your waste at home?

a. Jolie: Yes, Ive set up different bins for plastics, paper, and organic waste.

e. Nicholas: Thats impressive! I should start doing that too.

Dịch:

b. Nicholas: Cậu nghĩ gì về chương trình tái chế mới của thành phố chúng ta?

d. Jolie: Mình nghĩ đây là một sáng kiến tuyệt vời. Nó khuyến khích mọi người sống thân thiện với môi trường hơn.

c. Nicholas: Cậu đã bắt đầu phân loại rác tại nhà chưa?

a. Jolie: Rồi, tớ đã chuẩn bị các thùng dành riêng cho nhựa, giấy và rác hữu cơ.

e. Nicholas: Ấn tượng đấy! Chắc là mình cũng bắt tay vào làm mau thôi.

Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. the financial benefits of purchasing items at discounted prices
B. a method of saving money by only shopping during major sales events
C. a strategy used by retailers to attract customers through discounts and promotions
D. the emotional satisfaction gained from shopping, especially when finding great deals

Lời giải

Kiến thức về từ vựng gần nghĩa

Cụm từ ‘retail therapy’ trong đoạn 1 có nghĩa là ______.

A. lợi ích về mặt tiền nong từ việc mua hàng được giảm giá

B. một phương pháp tiết kiệm tiền bằng cách chỉ mua sắm trong các đợt giảm giá lớn

C. một chiến lược mà các nhà bán lẻ sử dụng để thu hút khách hàng thông qua giảm giá và khuyến mãi

D. sự thỏa mãn về mặt cảm xúc khi mua sắm, đặc biệt là khi tìm được món hời

- retail therapy /ˌriːteɪl ˈθerəpi/ (n) = the act of going shopping and buying things in order to make yourself feel more cheerful (Oxford): liệu pháp mua sắm

→ Cụm từ này dùng để mô tả việc săn hàng giảm giá không chỉ đơn thuần là để tiêu dùng (“transcends mere consumerism”), mà còn mang lại cảm giác vui vẻ, hào hứng cho người mua sắm.

Chọn D.

Lời giải

Kiến thức về giới từ

- bombard /bɒmˈbɑːd/, /bɑːmˈbɑːrd/ (v): tấn công tới tấp bằng cách bắn phá, ném bom (nghĩa đen); cung cấp quá nhiều thông tin, câu hỏi,... làm ai ngộp thở (nghĩa bóng).

- Ta có cụm từ: bombard sb/sth with sth, dạng bị động: sb/sth be bombarded with sth.

Dịch: Bạn đã chán ngấy cảnh bị ngập trong vô vàn thông tin bạn không quan tâm?

Chọn A.

Câu 3

A. It defines the identity of communities.
B. It strengthens identity.
C. It supports the richness of cultural variety.    
D. It educates succeeding generations.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP