Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, Hiệp định về việc áp dụng các biện pháp kiểm dịch động thực vật (Hiệp định SPS) có phạm vi điều chỉnh như thế nào?
A. Hiệp định SPS quy định các nguyên tắc và điều kiện mà các nước thành viên WTO phải tuân thủ khi ban hành và áp dụng các rào cản thương mại quốc tế nhằm bảo vệ tính mạng, sức khoẻ của con người, vật nuôi, động thực vật thông qua việc bảo đảm an toàn thực phẩm và ngăn chặn sự xâm nhập của các dịch bệnh có nguồn gốc từ động thực vật.
B. Hiệp định SPS quy định các quy định về tiêu chuẩn hàng hóa trong thương mại quốc tế như bao bì, ký mã hiệu, thông số kỹ thuật v.v… nhằm bảo vệ tính mạng, sức khoẻ của con người, vật nuôi, động thực vật thông qua việc bảo đảm an toàn thực phẩm và ngăn chặn sự xâm nhập của các dịch bệnh có nguồn gốc từ động thực vật.
C. Hiệp định SPS quy định các nguyên tắc và điều kiện mà các quốc gia trên thế giới phải tuân thủ khi xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ nhằm bảo vệ tính mạng, sức khoẻ của con người, vật nuôi, động thực vật thông qua việc bảo đảm an toàn thực phẩm và ngăn chặn sự xâm nhập của các dịch bệnh có nguồn gốc từ động thực vật.
D. Hiệp định SPS quy định các nguyên tắc và điều kiện mà các nước thành viên WTO phải tuân thủ khi ban hành và áp dụng các biện pháp kiểm dịch động-thực vật có tác động đến thương mại quốc tế nhằm bảo vệ tính mạng, sức khoẻ của con người, vật nuôi, động thực vật thông qua việc bảo đảm an toàn thực phẩm và ngăn chặn sự xâm nhập của các dịch bệnh có nguồn gốc từ động thực vật.
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án D
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nguyên tắc Đối xử Quốc gia; Nguyên tắc thương mại ngày càng được tự do hơn thông qua đàm phán; Nguyên tắc dễ dự đoán; Nguyên tắc tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng bình đẳng; Nguyên tắc dành cho các thành viên đang phát triển một số ưu đãi.
B. Nguyên tắc không phân biệt đối xử; Nguyên tắc thương mại ngày càng được tự do hơn thông qua đàm phán; Nguyên tắc bình đẳng, hợp tác cùng có lợi; Nguyên tắc tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng bình đẳng; Nguyên tắc dành cho các thành viên đang phát triển một số ưu đãi.
C. Nguyên tắc không phân biệt đối xử; Nguyên tắc thương mại ngày càng được tự do hơn thông qua đàm phán; Nguyên tắc dễ dự đoán; Nguyên tắc tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng bình đẳng; Nguyên tắc dành cho các thành viên đang phát triển một số ưu đãi.
D. Nguyên tắc tự nguyện thực hiện các cam kết; Nguyên tắc thương mại ngày càng được tự do hơn thông qua đàm phán; Nguyên tắc dễ dự đoán; Nguyên tắc tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng bình đẳng; Nguyên tắc dành cho các thành viên đang phát triển một số ưu đãi.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Hàng hóa tương tự là hàng hoá có hình thức gần giống nhau hoặc giống nhau về chức năng, công dụng, chỉ số chất lượng, tính năng kỹ thuật và các thuộc tính cơ bản khác.
B. Hàng hóa tương tự là hàng hoá giống hệt nhau hoặc giống nhau về chức năng, công dụng, chỉ số chất lượng, tính năng kỹ thuật và các thuộc tính cơ bản khác.
C. Hàng hóa tương tự là hàng hoá có thể thay thế cho nhau hoặc giống nhau về chức năng, công dụng, chỉ số chất lượng, tính năng kỹ thuật và các thuộc tính cơ bản khác.
D. Hàng hóa tương tự là hàng hoá giống hệt nhau hoặc giống nhau về tên gọi, công dụng, chỉ số chất lượng, tính năng kỹ thuật và các thuộc tính cơ bản khác.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Nguyên tắc không phân biệt đối xử, gồm: Quy tắc tối huệ quốc (MFN) và Quy tắc đối xử quốc gia (NT)
B. Nguyên tắc bảo hộ thông qua thuế quan
C. Nguyên tắc minh bạch
D. Cả 3 phương án trả lời trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Hiệp định chung về thuế quan và thương mại 1994; Hiệp định Nông nghiệp; Hiệp định về Áp dụng các Biện pháp Kiểm dịch Động thực vật; Hiệp định về các Hàng rào Kỹ thuật đối với Thương mại
B. Hiệp định về các Biện pháp Đầu tư liên quan đến Thương mại (TRIMs); Hiệp định về Chống bán phá giá (Điều VI của GATT 1994); Hiệp định về Giám định hàng hóa trước khi gửi hàng (PSI)
C. Hiệp định về Quy tắc Xuất xứ; Hiệp định về Thủ tục Cấp phép Nhập khẩu; Hiệp định về Trợ cấp và các Biện pháp đối kháng; Hiệp định về các Biện pháp tự vệ; Hiệp định thuận lợi hóa thương mại
D. Cả 3 phương án trả lời nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Một sản phẩm bị coi là bán phá giá nếu như giá xuất khẩu của sản phẩm được xuất khẩu từ một nước này sang một nước khác thấp hơn mức giá có thể so sánh được của sản phẩm tương tự được tiêu dùng tại nước xuất khẩu theo các điều kiện thương mại thông thường.
B. Một sản phẩm bị coi là bán phá giá nếu như giá trị xuất khẩu của sản phẩm được xuất khẩu từ một nước này sang một nước khác thấp hơn mức giá có thể so sánh được của sản phẩm tương tự được tiêu dùng tại nước xuất khẩu theo các điều kiện thương mại thông thường.
C. Một sản phẩm bị coi là bán phá giá nếu như chi phí xuất khẩu của sản phẩm được xuất khẩu từ một nước này sang một nước khác thấp hơn mức giá có thể so sánh được của sản phẩm tương tự được tiêu dùng tại nước xuất khẩu theo các điều kiện thương mại thông thường.
D. Một sản phẩm bị coi là bán phá giá nếu như giá xuất khẩu của sản phẩm được xuất khẩu từ một nước này sang một nước khác thấp hơn 7% mức giá có thể so sánh được của sản phẩm tương tự được tiêu dùng tại nước xuất khẩu theo các điều kiện thương mại thông thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Thúc đẩy việc thực hiện các Hiệp định và cam kết đã đạt được trong khuôn khổ WTO (và cả những cam kết trong tương lai, nếu có); Tạo diễn đàn để các thành viên trình bày các chính sách thương mại của mình, cam kết mới về tự do hoá và tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại; Giải quyết các tranh chấp thương mại phát sinh giữa các thành viên WTO; Rà soát định kỳ các chính sách thương mại của các thành viên.
B. Thúc đẩy việc thực hiện các Hiệp định và cam kết đã đạt được trong khuôn khổ WTO (và cả những cam kết trong tương lai, nếu có); Tạo diễn đàn để các thành viên tiếp tục đàm phán, ký kết những Hiệp định, cam kết mới về tự do hoá và tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại; Hòa giải các tranh chấp thương mại phát sinh giữa các thành viên WTO; Rà soát định kỳ các chính sách thương mại của các thành viên.
C. Thúc đẩy việc thực hiện các Hiệp định và cam kết đã đạt được trong khuôn khổ WTO (và cả những cam kết trong tương lai, nếu có); Tạo diễn đàn để các thành viên tiếp tục đàm phán, ký kết những Hiệp định, cam kết mới về tự do hoá và tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại; Giải quyết các tranh chấp thương mại phát sinh giữa các thành viên WTO; Rà soát định kỳ các chính sách thương mại của các thành viên.
D. Thúc đẩy việc thực hiện các Hiệp định và cam kết đã đạt được trong khuôn khổ WTO (và cả những cam kết trong tương lai, nếu có); Tạo diễn đàn để các thành viên tiếp tục đàm phán, ký kết những Hiệp định, cam kết mới về tự do hoá và tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại; Giải quyết các tranh chấp thương mại phát sinh giữa các thành viên WTO; Kết nạp thêm các thành viên mới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Là những biện pháp phi thuế quan mang tính cản trở đối với thương mại hàng hóa và dịch vụ nhằm bảo hộ trong nước.
B. Là những biện pháp phi thuế quan mang tính cản trở đối với thương mại mà không dựa trên cơ sở pháp lý, khoa học hoặc bình đẳng
C. Là những biện pháp phi thuế quan mang tính cản trở đối với thương mại mặc dù thành viên WTO đó khằng định có cơ sở pháp lý, khoa học hoặc bình đẳng
D. Là những biện pháp hành chính mang tính cản trở tạm thời đối với thương mại mà không dựa trên cơ sở pháp lý, khoa học hoặc bình đẳng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.