Câu hỏi:
11/05/2025 14(1 điểm). Khoanh vào các phân số:
a) Lớn hơn \(\frac{3}{5}\): \(\frac{1}{3};\,\,\frac{7}{{15}};\,\,\frac{5}{6};\,\,\frac{9}{{10}}\)
b) Bé hơn \(\frac{4}{9}\): \(\frac{5}{3};\,\,\frac{7}{8};\,\,\frac{5}{6};\,\,\frac{{11}}{{12}}\)
Quảng cáo
Trả lời:
Khoanh vào các phân số:
a) Lớn hơn \(\frac{3}{5}\): \(\frac{1}{3};\,\,\frac{7}{{15}};\,\,\frac{5}{6};\,\,\frac{9}{{10}}\)
Quy đồng mẫu số các phân số. Mẫu số chung là: 30
\[\frac{3}{5} = \frac{{3 \times 6}}{{5 \times 6}} = \frac{{18}}{{30}}\]
\[\frac{1}{3} = \frac{{1 \times 10}}{{3 \times 10}} = \frac{{10}}{{30}}\]
\[\frac{7}{{15}} = \frac{{7 \times 2}}{{15 \times 2}} = \frac{{14}}{{30}}\]
\[\frac{5}{6} = \frac{{5 \times 5}}{{6 \times 5}} = \frac{{25}}{{30}}\]
\[\frac{9}{{10}} = \frac{{9 \times 3}}{{10 \times 3}} = \frac{{27}}{{30}}\]
So sánh: \[\frac{{10}}{{30}} < \frac{{14}}{{30}} < \frac{{18}}{{30}} < \frac{{25}}{{30}} < \frac{{27}}{{30}}\] hay \[\frac{1}{3} < \frac{7}{{15}} < \frac{3}{5} < \frac{5}{6} < \frac{9}{{10}}\]
Vậy phân số lớn hơn phân số \[\frac{3}{5}\] là: \[\frac{5}{6};\frac{9}{{10}}\].
b) Bé hơn \(\frac{4}{9}\): \(\frac{5}{3};\,\,\frac{7}{8};\,\,\frac{5}{6};\,\,\frac{{11}}{{12}}\)
Quy đồng mẫu số các phân số. Mẫu số chung là: 72
\[\frac{4}{9} = \frac{{4 \times 8}}{{9 \times 8}} = \frac{{32}}{{72}}\]
\[\frac{5}{3} = \frac{{5 \times 24}}{{3 \times 24}} = \frac{{120}}{{72}}\]
\[\frac{7}{8} = \frac{{7 \times 9}}{{8 \times 9}} = \frac{{63}}{{72}}\]
\[\frac{5}{6} = \frac{{5 \times 12}}{{6 \times 12}} = \frac{{60}}{{72}}\]
\[\frac{{11}}{{12}} = \frac{{11 \times 6}}{{12 \times 6}} = \frac{{66}}{{72}}\]
So sánh: \[\frac{{32}}{{72}} < \frac{{60}}{{72}} < \frac{{63}}{{72}} < \frac{{66}}{{72}} < \frac{{120}}{{72}}\] hay \[\frac{4}{9} < \frac{5}{6} < \frac{7}{8} < \frac{{11}}{{12}} < \frac{5}{3}\]
Vậy không có phân số nào nhỏ hơn phân số \[\frac{4}{9}\].
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
(1 điểm) Sắp xếp các phân số: \(\frac{4}{3};\,\,\frac{7}{5};\,\,\frac{7}{{10}};\,\,\frac{2}{3}\)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………...................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………...................................
Câu 2:
Bốn bạn An, Hoa, Thảo, Nhung cùng tham gia cuộc thi chạy do trường tổ chức. Khi hoàn thành cuộc thi, bạn An chạy hết \[\frac{9}{2}\] phút, bạn Hoa chạy hết \[\frac{{37}}{6}\] phút, bạn Thảo chạy hết \[\frac{{13}}{4}\] phút và bạn Nhung chạy hết \[\frac{{29}}{3}\] phút. Hỏi bạn nào chạy nhanh nhất?
Câu 3:
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số chỉ số phần đã tô màu so với phần không tô màu là:
Câu 4:
Câu 5:
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
245 467 + 17 980 347 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
5 679 012 - 364 791 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
249 123 × 39 …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
457 987 : 24 …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
Câu 6:
Nửa chu vi của hình chữ nhật bằng 75 dm. Nếu giảm chiều dài đi 15 dm thì hình đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình vuông đó.
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án
13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận