Câu hỏi:

12/05/2025 24

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

247 897 654 + 124 301 247

………………………………..

………………………………..

………………………………..

951 345 012 - 98 671 302

………………………………..

………………………………..

………………………………..

485 102 × 23

………………………………..

………………………………..

………………………………..

………………………………..

………………………………..

………………………………..

975 237 : 56

………………………………..

………………………………..

………………………………..

………………………………..

………………………………..

………………………………..

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

247 897 654 + 124 301 247

\(\begin{array}{l} + \begin{array}{*{20}{c}}{247\,\,897\,\,654}\\{\underline {124\,\,301\,\,247} }\end{array}\\\,\,\,\,\,372\,\,198\,\,901\end{array}\)

951 345 012 - 98 671 302

\(\begin{array}{l} - \begin{array}{*{20}{c}}{\,951\,\,345\,\,012}\\{\underline {\,\,\,\,98\,\,671\,\,302} }\end{array}\\\,\,\,\,852\,\,673\,\,710\end{array}\)

485 102 × 23

\(\begin{array}{l} \times \begin{array}{*{20}{c}}{\,\,\,\,\,\,\,\,\,485\,\,102}\\{\underline {\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,23} }\end{array}\\\,\,\,\,\,\,\,1\,\,455\,\,306\\\,\,\,\,\,\underline {\,9\,\,702\,\,04\,\,\,\,} \\\,\,\,\,\,11\,\,157\,\,346\end{array}\)

975 237 : 56

              975  23756¯5617  414              415              392¯                 23  2                 22  4¯                         83                         56¯                         277                         224¯                            53 

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Tổng số tuổi của hai ông cháu là 70. Hai năm trước ông hơn cháu 60 tuổi. Ba năm sau cháu có số tuổi là:  

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Hiện tại ông vẫn hơn cháu 60 tuổi.

Tuổi của cháu hiện tại là:

(70 – 60) : 2 = 5 (tuổi)

Ba năm sau tuổi của cháu là:

5 + 3 = 8 (tuổi)

Đáp số: 8 tuổi

Lời giải

\(\frac{1}{4}\,\, < \,\frac{7}{{24}}\,\, + \,\,\frac{9}{{24}}\)

Giải thích:

\(\frac{1}{4}\, = \frac{{1 \times 6}}{{4 \times 6}}\,\, = \,\frac{6}{{24}}\)

\(\,\frac{7}{{24}}\,\, + \,\,\frac{9}{{24}} = \frac{{7 + 9}}{{24}} = \frac{{16}}{{24}}\)

So sánh: \(\,\frac{6}{{24}}\,\, < \,\frac{{16}}{{24}}\)

 

Vậy \(\frac{1}{4}\,\, < \,\frac{7}{{24}}\,\, + \,\,\frac{9}{{24}}\)

\(\frac{8}{{21}}\,\, \times \,\,\frac{{14}}{{16}}\,\,\,..............\,\,1\)

Giải thích:

\(\frac{8}{{21}}\,\, \times \,\,\frac{{14}}{{16}}\, = \frac{{\not 8}}{{3 \times \not 7}} \times \frac{{\not 2 \times \not 7}}{{\not 8 \times \not 2}} = \frac{1}{3}\)

So sánh: phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì nhỏ hơn 1.

Do đó \(\frac{1}{3}\,\, < \,1\)

Vậy \(\frac{8}{{21}}\,\, \times \frac{{14}}{{16}}\,\, < \,\frac{9}{{24}}\)

\(2\,\,:\,\,\frac{5}{9}\,\,..........\,\,\frac{{36}}{{10}}\)

Giải thích:

\(2\,\,:\,\,\frac{5}{9}\,\, = \frac{2}{1} \times \frac{9}{5} = \frac{{2 \times 9}}{{1 \times 5}} = \frac{{18}}{5}\)

\(\frac{{36}}{{10}} = \frac{{36:2}}{{10:2}} = \frac{{18}}{5}\)

So sánh: \(\,\frac{{18}}{5}\,\, = \frac{{18}}{5}\)

Vậy \(2:\frac{5}{9}\,\, = \frac{{36}}{{10}}\,\)

\(\frac{4}{5}\,\,...........\,\,\frac{{37}}{{40}}\,\, - \,\,\frac{{21}}{{40}}\)

Giải thích:

\(\,\frac{{37}}{{40}}\,\, - \,\,\frac{{21}}{{40}} = \frac{{37 - 21}}{{40}} = \frac{{16}}{{40}}\)

\(\frac{4}{5}\, = \frac{{4 \times 8}}{{5 \times 8}}\, = \,\frac{{32}}{{40}}\)

So sánh: \(\,\frac{{16}}{{40}}\,\, < \frac{{32}}{{40}}\)

Vậy \(\frac{4}{5}\,\, < \frac{{37}}{{40}}\, - \frac{{21}}{{40}}\)

Câu 3

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

\[\frac{5}{6}\,\, + \,\,\frac{2}{5}\,\,..........\,\,\frac{7}{6}\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Phân số nhỏ hơn 1 là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay