Câu hỏi:

12/05/2025 31

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)

\[\frac{7}{{12}}\,\, + \,\,2\,\,...........\,\,\,3\,\, - \,\,\frac{1}{3}\]

\[\frac{4}{9}\,\, \times \,\,\frac{3}{7}\,\,.............\,\,1\]

\[\frac{5}{{11}}\,\,:\,\,\frac{3}{{11}}\,\,..............\,\,2\]

\[5\,\, - \,\,\frac{4}{9}\,\,..............\,\,\frac{5}{3}\,\, + \,\,\frac{5}{9}\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

\[\frac{7}{{12}}\,\, + \,\,2\,\,\,\,\, < \,\,\,\,\,3\,\, - \,\,\frac{1}{3}\]

Giải thích:

\[\frac{7}{{12}}\,\, + \,\,2 = \frac{7}{{12}}\,\, + \,\,\frac{{24}}{{12}} = \frac{{31}}{{12}}\,\,\]

\[3\,\, - \,\,\frac{1}{3} = \frac{9}{3} - \,\,\frac{1}{3} = \frac{8}{3} = \frac{{32}}{{12}}\]

Do \[\frac{{31}}{{12}}\,\]< \[\frac{{32}}{{12}}\] nên \[\frac{7}{{12}}\,\, + \,\,2\,\,\,\,\, < \,\,\,\,\,3\,\, - \,\,\frac{1}{3}\]

 

\[\frac{4}{9}\,\, \times \,\,\frac{3}{7}\,\,\,\,\, < \,\,\,\,1\]

Giải thích:

\[\frac{4}{9}\,\, \times \,\,\frac{3}{7}\, = \frac{4}{{21}} < 1\]

\[\frac{5}{{11}}\,\,:\,\,\frac{3}{{11}}\,\,\,\, < \,\,\,\,2\]

Giải thích:

\[\frac{5}{{11}}\,\,:\,\,\frac{3}{{11}}\, = \,\frac{5}{{11}} \times \frac{{11}}{3} = \frac{5}{3}\]

\(2 = \frac{6}{3}\)

Do \[\frac{5}{3}\] < \(\frac{6}{3}\) nên \[\frac{5}{{11}}\,\,:\,\,\frac{3}{{11}}\,\,\,\, < \,\,\,\,2\]

\[5\,\, - \,\,\frac{4}{9}\,\,\,\,\, > \,\,\,\,\frac{5}{3}\,\, + \,\,\frac{5}{9}\]

Giải thích:

\[5\,\, - \,\,\frac{4}{9} = \frac{{45}}{9} - \,\,\frac{4}{9} = \,\frac{{41}}{9}\]

\[\frac{5}{3}\,\, + \,\,\frac{5}{9} = \,\frac{{15}}{9} + \,\,\frac{5}{9} = \frac{{20}}{9}\]

Do \[\frac{{41}}{9}\]> \[\frac{{20}}{9}\] nên \[5\,\, - \,\,\frac{4}{9}\,\,\,\,\, > \,\,\,\,\frac{5}{3}\,\, + \,\,\frac{5}{9}\]

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Phân số chỉ số phần đã tô màu là:  

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Hình vẽ gồm 18 ô bằng nhau

Trong đó có 8 ô tô màu và 10 ô không tô màu

Phân số chỉ số phần đã tô màu là: \(\frac{8}{{18}}\,\, = \,\,\frac{4}{9}\)

Câu 2

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Phân số \(\frac{1}{3}\) bằng phân số nào dưới đây?

Lời giải

Đáp án đúng là: B

\(\frac{1}{3}\,\, = \,\,\frac{{1\,\, \times \,\,5}}{{3\,\, \times \,\,5}}\,\, = \,\,\frac{5}{{15}}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Trong số 654 729 013, giá trị của chữ số 4 gấp mấy lần giá trị của chữ số 2?  

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay