Ở cà chua A quy định quả tròn, a quả bầu dục. B quả ngọt, b quả chua, mỗi cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể. Trong phép lai P : AaBb x aaBb. Loại quả bầu dục, vị chua xuất hiện ở F1 với tỉ lệ nào?
A. 12,5%.
B. 25%.
C. 37,5%.
D. 50%.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
P : AaBb x aaBb = (Aa x aa)(Bb x Bb)
Aa x aa → 1/2Aa : 1/2aa
Bb x Bb → 1/4BB : 1/2Bb : 1/4bb
Loại quả bầu dục, vị chua (aabb) xuất hiện ở F1 với tỉ lệ: 1/2aa . 1/4bb = 1/8 = 12,5%
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Các tế bào xôma tự do tách ra từ tế bào sinh dưỡng.
B. Các tế bào khác loài hòa nhập thành tế bào lai.
C. Các tế bào được xử lý làm tan màng sinh chất.
D. Các tế bào được xử lý làm tan thành tế bào.
Lời giải
Đáp án D
Tế bào trần (protoplast) là tế bào thực vật bị tách bỏ thành tế bào chỉ còn phần. nguyên sinh chất, nhân, các cơ quan tử khác và màng sinh chất là ranh giới phân biệt bên trong và bên ngoài tế bào trần
Câu 2
A. rARN.
B. Cả tARN và rARN.
C. mARN.
D. tARN.
Lời giải
Đáp án D
Câu 3
A. 0,625 AA : 0,25 Aa : 0,125 aa.
B. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.
C. 0,5625 AA : 0,375 Aa : 0,0625 aa.
D. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Phân li độc lập.
B. Tương tác gen.
C. Tương tác cộng gộp.
D. Tương tác bổ sung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Mất một cặp ở bộ ba mã hóa thứ 10.
B. Thay thế một cặp ở bộ ba mã hóa cuối.
C. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hóa cuối.
D. Thêm một cặp ở bộ ba mã hóa thứ 10.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Thể ba.
B. Thể một.
C. Thể tam bội.
D. Thể lệch bội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. IA = 0,69; IB = 0,13; IO = 0,18.
B. IA = 0,13; IB = 0,18; IO = 0,69.
C. IA = 0,17; IB = 0,26; IO = 0,57.
D. IA = 0,18; IB = 0,13; IO = 0,69.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.