Câu hỏi:

28/05/2025 184

Read the passage and then choose the best option among A, B, C, or D to fill the gaps. Write your answer in the space provided. 

A lot of people in the world think of kimchi when they think about Korean cuisine. Kim chi is a side dish (36) _______ is often served with meals in Korea.

People usually think of cabbage kimchi, (37) _______ kimchi can be made with different vegetables. Here is one way to make kimchi. Put a vegetable in a container of salt water. Cover the container, and leave it alone for 12 to 24 hours. Then rinse the vegetable with cold water. Afterward, mix the vegetable with garlic, ginger, pepper powder, sugar and scallions. Put the (38) _______ very tightly in a glass jar. Cover the jar. Put the jar in the cool, dark place for at least a day.

Uncover the jar (39) _______ a few seconds, and then recover it again. Put the jar in refrigerator. Wait at least two days before eating the kimchi.

Now you can try to (40) _______ this national dish of South Korea!

A lot of people in the world think of kimchi when they think about Korean cuisine. Kim chi is a side dish (36) _______ is often served with meals in Korea.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Đại từ quan hệ “that” thay thế cho danh từ chỉ người/vật và đóng vai trò làm tân ngữ/chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định. 

Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người và đóng vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ. 

Trạng từ quan hệ “where” thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn và đóng vai trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. 

Đại từ quan hệ “when” thay thế cho danh từ chỉ thời gian và đóng vai trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. 

Dịch nghĩa: Kim chi là món ăn kèm thường được dùng trong các bữa ăn ở Hàn Quốc.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

People usually think of cabbage kimchi, (37) _______ kimchi can be made with different vegetables.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

but: nhưng 

so: vì vậy mà 

or: hoặc 

and: và 

Dịch nghĩa: Mọi người thường nghĩ đến kim chi cải thảo, nhưng kim chi có thể được làm từ nhiều loại rau khác nhau.

Câu 3:

Put the (38) _______ very tightly in a glass jar. Cover the jar. Put the jar in the cool, dark place for at least a day.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

mixture (n): hỗn hợp 

cabbage (n): bắp cải, cải thảo

kimchi (n): món kim chi

vegetable (n): rau quả

Dịch nghĩa: Nén hỗn hợp thật chặt vào lọ thủy tinh.

Câu 4:

Uncover the jar (39) _______ a few seconds, and then recover it again. Put the jar in refrigerator.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

for + khoảng thời gian: trong thời gian bao lâu 

since + mốc thời gian: kể từ…

Dịch nghĩa: Mở nắp lọ vài giây rồi đậy lại.

Câu 5:

Now you can try to (40) _______ this national dish of South Korea!

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

make (v): làm 

put (v): để 

mix (v): trộn

buy (n): mua 

Dịch nghĩa: Bây giờ bạn có thể thử làm món ăn quốc dân này của Hàn Quốc rồi!

Dịch bài đọc:

Rất nhiều người trên thế giới nghĩ đến kim chi khi nhắc tới ẩm thực Hàn Quốc. Kim chi là món ăn kèm thường được dùng trong các bữa ăn ở Hàn Quốc.

Mọi người thường nghĩ đến kim chi cải thảo, nhưng kim chi có thể được làm từ nhiều loại rau khác nhau. Đây là một cách làm kim chi. Cho rau vào thùng nước muối. Đậy nắp thùng và để yên trong 12 đến 24 giờ. Sau đó rửa sạch rau bằng nước lạnh. Sau đó, trộn rau với tỏi, gừng, bột ớt, đường và hành lá. Nén hỗn hợp thật chặt vào lọ thủy tinh. Đậy nắp lọ. Đặt lọ ở nơi tối, mát mẻ trong ít nhất một ngày.

Mở nắp lọ vài giây rồi đậy lại. Đặt lọ vào tủ lạnh. Đợi ít nhất hai ngày trước khi ăn kim chi. 

Bây giờ bạn có thể thử làm món ăn quốc dân này của Hàn Quốc rồi!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án đúng: C

Dịch câu hỏi: Điều nào sau đây có thể là tiêu đề tốt nhất cho đoạn văn?

A. Giáo viên con người không bao giờ biết mệt mỏi.

B. Người máy sẽ thay thế hoàn toàn giáo viên con người.

C. Người máy sẽ đóng một vai trò trong giáo dục.

D. Người máy tốt hơn giáo viên con người.

Thông tin: Bài đọc nhấn mạnh tính ưu việt của người máy hơn giáo viên con người trong giáo dục tương lai.

Lời giải

Đáp án đúng: recognized

Ta thấy “by O” là dấu hiệu của câu bị động → chỗ trống cần 1 V_PII

recognition (n): sự công nhận 

recognized (V_PII): được công nhận 

Dịch nghĩa: Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới vào năm 1994.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP