Ở một loài thú, cho con cái lông ngắn thuần chủng giao phối với con đực lông dài thuần chủng thu được F1 gồm 100% cá thể lông dài. Cho F1 giao phối tự do với nhau thu được F2 phân li theo tỉ lệ: 75% cá thể lông dài : 25% cá thể lông ngắn; tính trạng lông ngắn chỉ xuất hiện ở con cái. Giải thích nào sau đây phù hợp với số liệu trên?
A. Gen quy định chiều dài lông nằm trên vùng tương đồng của cặp NST giới tính.
B. Gen quy định màu lông nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.
C. Gen quy định màu lông nằm trên NST Y, giới cái có cặp NST giới tính XY.
D. Gen quy định chiều dài lông nằm trên NST thường.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A
F1 toàn lông dài → lông dài trội hoàn toàn so với lông ngắn. A- lông dài; a – lông ngắn.
Tính trạng lông ngắn chỉ xuất hiện ở con cái → Con đực luôn mang alen A hay gen này nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính.
P: XaXa × XAYA → XAXa × XaYA → XAXa: XaXa : XAYA: XaYA
Chú ý: ở thú, con đực là XY, con cái là XX.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa cơ học trong túi tiêu hóa
B. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào
C. Ống tiêu hóa phân hóa thành các bộ phận khác nhau thực hiện các chức năng khác nhau như tiêu hóa cơ học, tiêu hóa hóa học, hấp thụ thức ăn
D. Túi tiêu hóa không có sự chuyên hóa về chức năng như ống tiêu hóa
Lời giải
Đáp án A
Phát biểu sai về tiêu hóa ở động vật là A, thức ăn được tiêu hoá hoá học trong túi tiêu hoá.
Lời giải
Đáp án C

I sai, có 12 chuỗi thức ăn.Trong đó có 4 chuỗi là từ gà => đại bàng và có 4 chuỗi là gà → rắn → đại bàng
II đúng. Do chúng ăn sinh vật sản xuất (cỏ)
III đúng
IV đúng, Gà ăn cào cào, châu chấu và dế → hạn chế sự phát triển của cào cào, châu chấu và dế → giảm bớt loài cạnh tranh với loài cừu ăn cỏ
Câu 3
A. ổ sinh thái.
B. khoảng thuận lợi.
C. giới hạn sinh thái.
D. khoảng chống chịu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Tế bào mô xốp.
B. Tế bào biểu bì của lá
C. Tế bào mạch rây
D. Tế bào mô dậu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Aa × aa
B. Aa × Aa
C. AA × aa
D. AA × Aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.
B. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang đột biến gen trội được gọi là thể đột biến.
C. Tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau.
D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.