IV. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence.
In the future, automatic food machines __________ all our food.
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. might make : có thể nấu
B. will be: sẽ là
C. have: có
D. prepares: chuẩn bị
In the future, automatic food machines might make all our food.
(Trong tương lai, máy thực phẩm tự động có thể nấu tất cả đồ ăn của chúng ta.)
Chọn A
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. difference (n): sự khác biệt
B. differently (adv): một cách khác biệt
C. different (adj): khác
D. differences (n): những khác biệt
Sau động từ “be” và trạng từ “very” cần tính từ
Scientists say that in the future, the ways we live, work and play will be very (23) different to how they are now.
(Các nhà khoa học nói rằng trong tương lai, cách chúng ta sống, làm việc và vui chơi sẽ rất khác so với hiện tại.)
Chọn C
Lời giải
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Tokyo is the largest megacity in the world with 13 million people.
(Tokyo là siêu đô thị lớn nhất thế giới với 13 triệu dân.)
Thông tin: It has a total population of 35 million people, so it’s always crowded.
(Nó có tổng dân số là 35 triệu người nên lúc nào cũng đông đúc.)
Chọn F
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.