Câu hỏi:
10/06/2025 69Listen to a man talking about volunteer work. Fill in each blank with ONE suitable word you hear from the recording.
Being a (1) ________ is one of the best things you can do with your life. It’s a great way to help other people. It’s also very (2) ________ to know that you are not wasting your time and are helping people who (3) ________ help. Many of us could and should be out there doing (4) ________ activities of some kind. So many volunteer (5) ________ need extra hands. It really is easy. Just pick up the phone and offer your services. I think too many of us settle into a (6) ________ lifestyle. We just want to come home and watch TV. Life is much more (7) ________ when you’re a volunteer. I’ve found it really opens your eyes to how some people live.
Quảng cáo
Trả lời:
volunteer
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Being a (1) ______ is one of the best things you can do with your life.
Thông tin: Being a volunteer is one of the best things you can do with your life.
(Trở thành tình nguyện viên là một trong những điều tốt nhất bạn có thể làm với cuộc đời mình.)
Đáp án volunteer.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
satisfying
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: It’s also very (2) ________ to know that you are not wasting your time
Thông tin: It’s also very satisfying to know that you are not wasting your time
(Cũng rất hài lòng khi biết rằng bạn không lãng phí thời gian của mình)
Đáp án satisfying.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
need
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: and are helping people who (3) ______ help.
Thông tin: and are helping people who need help.
(và đang giúp đỡ những người cần sự giúp đỡ)
Đáp án need.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
voluntary
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Many of us could and should be out there doing (4) ______ activities
Thông tin: Many of us could and should be out there doing voluntary activities
(Nhiều người trong chúng ta có thể và nên ra ngoài và làm các hoạt động tình nguyện)
Đáp án voluntary.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
organisations
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: So many volunteer (5) ______ need extra hands.
Thông tin: So many volunteer organizations need extra hands.
(Nhiều tổ chức tình nguyện cần thêm những cánh tay để giúp đỡ)
Đáp án organisations.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
lazy
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: I think too many of us settle into a (6) ______ lifestyle.
Thông tin: I think too many of us settle into a lazy lifestyle.
(Tôi nghĩ quá nhiều người trong chúng ta sống lối sống lười biếng.)
Đáp án lazy.
Câu 7:
Lời giải của GV VietJack
interesting
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Life is much more (7) ______ when you’re a volunteer.
Thông tin: Life is much more interesting when you’re a volunteer.
(Cuộc sống thú vị hơn nhiều khi bạn là một tình nguyện viên.)
Đáp án interesting.
Bài nghe:
Being a volunteer is one of the best things you can do with your life. It’s a great way to help other people. It’s also very satisfying to know that you are not wasting your time and are helping people who need help. Many of us could and should be out there doing voluntary activities of some kind. So many volunteer organisations need extra hands. It really is easy. Just pick up the phone and offer your services. I think too many of us settle into a lazy lifestyle. We just want to come home and watch TV. Life is much more interesting when you’re a volunteer. I’ve found it really opens your eyes to how some people live.
Dịch bài nghe:
Trở thành một tình nguyện viên là một trong số những điều tuyệt vời nhất bạn có thể làm trong đời. Đó là một cách tuyệt vời để giúp người khác. Cũng là một cách dễ chịu khi biết rằng bạn đang không lãng phí thời gian, và còn đang giúp đỡ những người gặp khó khăn. Nhiều người trong chúng ta có thế và nên đi ra ngoài kia tham gia những hoạt động thiện nguyện. Có rất nhiều tổ chức từ thiện cần thêm những trợ giúp. Cách thức cũng rất đơn giản. Chỉ cần nhấc điện thoại lên và đề nghị giúp đỡ. Tôi nghĩ quá nhiều người trong chúng ta đang dần chấp nhận một lối sống lười biếng. Chúng ta chỉ muốn về nhà xem ti-vi. Cuộc sống sẽ thú vị hơn rất nhiều nếu như bạn là một tình nguyện viên. Tôi đã được mở mang tầm mắt rất nhiều về cách nhiều người khác đang sống…
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Harry đã quyết định gì khi anh ấy đến Việt Nam?
A. Anh ấy quyết định ở lại Việt Nam trong 2 tháng
B. Anh ấy quyết định thử thách vài người bạn người địa phương
C. Anh ấy quyết định khám phá một vài món ăn kì lạ ở Việt Nam
Thông tin: I decided to challenge myself to try some unusual dishes.
(tôi quyết định sẽ thử thách bản thân để thử ăn các món ăn kì lạ.)
Đáp án C.
Lời giải
D
Kiến thức: Phát âm “a”
Giải thích:
A. same /seɪm/
B. make /meɪk/
C. play /pleɪ/
D. walk /wɔːk/
Đáp án D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
vĐề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 7 CTST - Đề 02 có đáp án