Quảng cáo
Trả lời:
A. plays: chơi
B. does: làm => do karate: tập võ karate
C. goes: đi
D. has: có
Anna does karate at the sports centre every Monday after school.
(Anna tập võ karate ở trung tâm thể thao mỗi thứ Hai sau giờ học.)
Chọn B.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Trước cụm danh từ “blond hair” (tóc vàng) cần tính từ.
curl (n, v): sự xoăn/ làm xoăn => curly (adj): xoăn
She has got curly blond hair with brown eyes.
(Cô ấy có tóc vàng xoăn và mắt nâu.)
Đáp án: curly
Lời giải
(26)
flew (v2): bay
took (v2): cầm/ lấy
had (v2): có
spent (v2): trải qua
Cấu trúc: It + takes/ took + thời gian (mất bao nhiêu thời gian)
The flight was fine, but it took twelve hours, so I was really tired when I got there.
(Chuyến bay ổn, nhưng phải mất mười hai giờ, vì vậy tôi thực sự mệt mỏi khi đến đó.)
Đáp án: took
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.