When you go rollerblading, you need to wear __________ to protect your head.
Quảng cáo
Trả lời:
A. rollerblades (n): trượt patin
B. knee pads (n): miệng đệm đầu gối
C. gloves (n): găng tay
D. a helmet (n): mũ bảo hiểm
When you go rollerblading, you need to wear a helmet to protect your head.
(Khi bạn đi trượt patin, bạn cần đội mũ bảo hiểm để bảo vệ đầu của bạn.)
Chọn D.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Trước cụm danh từ “blond hair” (tóc vàng) cần tính từ.
curl (n, v): sự xoăn/ làm xoăn => curly (adj): xoăn
She has got curly blond hair with brown eyes.
(Cô ấy có tóc vàng xoăn và mắt nâu.)
Đáp án: curly
Lời giải
My appointment with the dentist is at 3 o’clock this afternoon.
(Cuộc hẹn của tôi với nha sĩ vào lúc 3 giờ chiều.)
Giải thích: Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có dự định từ trước.
=> I am having an appointment with the dentist at 3 o’clock this afternoon.
(Tôi có hẹn với nha sĩ lúc 3 giờ chiều nay.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.