Câu hỏi:

11/06/2025 28

Choose the word that has the CLOSEST meaning to the word in bold.

He got to the office at 9 a.m.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích

A. arrived at (v): đến (tòa nhà, các phần trong tòa nhà, một nơi cụ thể)

B. arrived in (v): đến (thành phố, thị trấn, quốc gia)

C. moved to (v): di chuyển đến

D. reach into (v): đạt đến

He got to the office at 9 a.m.

(Anh ấy đã đến văn phòng lúc 9 giờ sáng.)

Chọn A

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Catherine is generous. She is always willing to give things to people and help them.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích

A. cheerful (a): luôn vui vẻ

B. energetic (a): nhiều năng lượng

C. unselfish (a): ích kỉ

D. popular (a): phổ biến

Catherine is generous. She is always willing to give things to people and help them.

(Catherine hào phóng. Cô ấy luôn sẵn sàng cho mọi người mọi thứ và giúp đỡ họ.)

Chọn C

Câu 3:

Its rude to point at people with your fingers.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích

A. caring (a): chu đáo

B. cute (a): đáng yêu

C. bossy (a): hống hách

D. impolite (a): bất lịch sự

Its rude to point at people with your fingers.

(Thật thô lỗ khi chỉ tay vào người khác.)

Chọn D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Why is the boy sad?

Lời giải

Bài nghe:

Conversation 1:

Hi Max! Today’s match was OK. I scored a goal, then I got injured. It’s a little bit better now, but I still feel terrible.

(Chào Max! Trận đấu hôm nay diễn ra bình thường. Tôi đã ghi một bàn thắng, sau đó tôi bị chấn thương. Bây giờ nó tốt hơn một chút, nhưng tôi vẫn cảm thấy khủng khiếp.)

Conversation 2:

A: Let's get some exercise. Shall we walk to the bus stop?

(Hãy tập thể dục nào. Chúng ta đi bộ đến bến xe buýt nhé?)

B: I'm hungry. Can we eat first?

(Tôi đói. Chúng ta ăn trước được không?)

A: Sure. There is a cafe over there, it’s next to the bend.

(Chắc chắn rồi. Có một quán cà phê ở đằng kia, nó nằm cạnh khúc cua.)

Conversation 3:

A: Hi, Liz! You look happy. What happened?

(Chào, Liz! Nhìn con hạnh phúc nhỉ. Chuyện gì đã xảy ra thế?)

B: Dad, I got good marks for Geography today.

(Bố ơi, hôm nay con được điểm cao môn Địa lý.)

A: So, you're improving.

(Vậy sao, con đang tiến bộ lên đấy.)

B: Yes, Dad. Thanks to my new teacher.

(Vâng, bố. Nhờ vào giáo viên mới của con ạ.)

Conversation 4:

A: Tylor, we have to prepare lunch, and there is little food in the fridge.

(Tylor, chúng ta phải chuẩn bị bữa trưa, và có rất ít thức ăn trong tủ lạnh.)

B: OK I'll go to the market and buy some.

(OK! Con sẽ đi chợ và mua một ít.)

C: Alright! Try to get home soon.

(Được rồi! Cố gắng về nhà sớm.)

Conversation 5:

Hi. Mom. Can you pick me up at school now? We’ve just had a difficult badminton match. We did our best to win but we couldn't. I'm too tired to walk home.

(Xin chào, Mẹ. Mẹ có thể đón con ở trường bây giờ không? Chúng con vừa trải qua một trận cầu lông khó khăn. Chúng con đã cố gắng hết sức để giành chiến thắng nhưng không thể. Con quá mệt mỏi để đi bộ về nhà.)

1. C

Kiến thức: Nghe – hiểu

Giải thích:

Vì sao cậu bé buồn?

A. Anh ấy đã chơi tệ.             

B. Đội của anh ấy thua trận.

C. Anh ấy bị thương.                         

D. Anh ấy không ghi được bàn thắng nào.

Thông tin: I scored a goal, then I got injured.

(Tôi đã ghi một bàn thắng, sau đó tôi bị chấn thương.)

Chọn C

Câu 2

How many dishes can Steve cook?

Lời giải

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích

Steve có thể nấu bao nhiêu món?

A. ít hơn 60

B. 60

C. nhiều hơn 60

D. 59

Thông tin: “Steve can make over 60 dishes,”

(Steve có thể làm hơn 60 món ăn,)

Chọn C

Câu 3

Yesterday, I (24)_______ from a trekking holiday in the mountains in Lâm Đồng Province, Vietnam.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

I went to shopping centre and bought two pairs of trainers and three T-shirts yesterday.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

II. Pronunciation

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Choose the word that has a stress pattern different from the others.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay