Câu hỏi:
11/06/2025 39Read the text about a young chef. Choose the best answer.
A YOUNG CHEF
15-year-old Steve Jones is a famous cook. Steve can make over 60 dishes, so he’s got lots of recipes. The easy recipes are dishes with potatoes and cheese. His favourites are beef dishes and they are very famous in his neighbourhood.
When he won his first competition, his family was proud of him. It is not easy to get better at cooking. First, he had to put some of his terrible dishes into the dustbin. Then, he tried to be more careful and make the dishes differently. Besides, Steve had to learn from a famous chef by watching his video clips on the Internet.
Before Steve was on TV for the first time, he was really nervous because he was a very shy person. Then, he tried to keep calm to complete the first show. His family was surprised that he looked confident on TV. Now, millions of people can watch Steve's video clips on the Internet, too.
Câu hỏi trong đề: Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 7 Right - on có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích
Steve có thể nấu bao nhiêu món?
A. ít hơn 60
B. 60
C. nhiều hơn 60
D. 59
Thông tin: “Steve can make over 60 dishes,”
(Steve có thể làm hơn 60 món ăn,)
Chọn C
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích
Món nào Steve thích nhất?
A. món với khoai tây
B. món với phô mai
C. món với thịt bò
D. món với khoai rau củ
Thông tin: “His favourites are beef dishes”
(Món ăn ưa thích của anh ấy là các món bò.)
Chọn C
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích
Để cải thiện việc nấu ăn, Steve đã làm gì?
A. Anh ấy đã ăn tất cả những đồ ăn mà anh ấy nấu.
B. Anh ấy nấu thức ăn khác đi.
C. Anh ấy đã học được từ một đầu bếp giỏi trên TV.
D. Anh làm video clip.
Thông tin: “he tried to be more careful and make the dishes differently.”
(Anh ấy đã cố gắng cẩn thận hơn và chế biến các món ăn khác đi.”)
Chọn B
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích
Steve như thế nào trước khi lên truyền hình?
A. tự hào chính mình
B. cẩn thận
C. không lo lắng
D. không bình tĩnh
Thông tin: “Before Steve was on TV for the first time, he was really nervous because he was a very shy person.”
(Trước khi Steve lên TV lần đầu tiên, anh ấy đã thực sự lo lắng vì anh ấy là một người rất nhút nhát.”)
Chọn D
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích
A. recipes (n): công thức nấu ăn
B. potatoes (n): khoai tây
C. beef dishes (n): những món từ thit bò
D. video clips (n): video clip
Thông tin: His favourites are beef dishes and they are very famous in his neighbourhood.
(Món ưa thích của anh ấy là các món thịt bò và chúng rất nổi tiếng trong khu phố của anh ấy.)
Chọn C
Câu 6:
She will call me when she gets there.
=> _____________________________?Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Wh-question
Giải thích:
Câu hỏi về ai sẽ làm gì thì tương lai đơn: What + will + S + V(nguyên thể)?
She will call me when she gets there.
(Cô ấy sẽ gọi cho tôi khi cô ấy đến đó.)
Đáp án: What will she do when she gets there?
(Cô ấy sẽ làm gì khi đến đó?)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Bài nghe:
Conversation 1:
Hi Max! Today’s match was OK. I scored a goal, then I got injured. It’s a little bit better now, but I still feel terrible.
(Chào Max! Trận đấu hôm nay diễn ra bình thường. Tôi đã ghi một bàn thắng, sau đó tôi bị chấn thương. Bây giờ nó tốt hơn một chút, nhưng tôi vẫn cảm thấy khủng khiếp.)
Conversation 2:
A: Let's get some exercise. Shall we walk to the bus stop?
(Hãy tập thể dục nào. Chúng ta đi bộ đến bến xe buýt nhé?)
B: I'm hungry. Can we eat first?
(Tôi đói. Chúng ta ăn trước được không?)
A: Sure. There is a cafe over there, it’s next to the bend.
(Chắc chắn rồi. Có một quán cà phê ở đằng kia, nó nằm cạnh khúc cua.)
Conversation 3:
A: Hi, Liz! You look happy. What happened?
(Chào, Liz! Nhìn con hạnh phúc nhỉ. Chuyện gì đã xảy ra thế?)
B: Dad, I got good marks for Geography today.
(Bố ơi, hôm nay con được điểm cao môn Địa lý.)
A: So, you're improving.
(Vậy sao, con đang tiến bộ lên đấy.)
B: Yes, Dad. Thanks to my new teacher.
(Vâng, bố. Nhờ vào giáo viên mới của con ạ.)
Conversation 4:
A: Tylor, we have to prepare lunch, and there is little food in the fridge.
(Tylor, chúng ta phải chuẩn bị bữa trưa, và có rất ít thức ăn trong tủ lạnh.)
B: OK I'll go to the market and buy some.
(OK! Con sẽ đi chợ và mua một ít.)
C: Alright! Try to get home soon.
(Được rồi! Cố gắng về nhà sớm.)
Conversation 5:
Hi. Mom. Can you pick me up at school now? We’ve just had a difficult badminton match. We did our best to win but we couldn't. I'm too tired to walk home.
(Xin chào, Mẹ. Mẹ có thể đón con ở trường bây giờ không? Chúng con vừa trải qua một trận cầu lông khó khăn. Chúng con đã cố gắng hết sức để giành chiến thắng nhưng không thể. Con quá mệt mỏi để đi bộ về nhà.)
1. C
Kiến thức: Nghe – hiểu
Giải thích:
Vì sao cậu bé buồn?
A. Anh ấy đã chơi tệ.
B. Đội của anh ấy thua trận.
C. Anh ấy bị thương.
D. Anh ấy không ghi được bàn thắng nào.
Thông tin: I scored a goal, then I got injured.
(Tôi đã ghi một bàn thắng, sau đó tôi bị chấn thương.)
Chọn C
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích
A. left (v): rời đi
B. moved (v): di chuyển
C. arrived (v): đến nơi
D. returned (v): trở lại
Yesterday, I returned from a trekking holiday in the mountains in Lâm Đồng Province, Vietnam.
(Hôm qua, tôi trở về sau kỳ nghỉ leo núi ở tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.)
Chọn D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
vĐề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 7 CTST - Đề 02 có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận