Complete the text using the Present Simple or the Present Continuous.
Cam: What (16) __________ (you / do) after school?
Mike: I usually go home and have a snack but today I (17) __________ (go) to the cinema. Do you want to come with me?
Cam: Really? Yes, of course… Oh, no! My mom (18) __________ (call). I think I have to go home now. Sorry.
Mike: Don’t worry. It’s okay. (19) __________ (Be / you) free tomorrow evening? We can go to see it together.
Cam: That’s great! What time do you often have dinner? We can go after that.
Mike: My family often (20) __________ (have) dinner at 7 p.m. See you at 8 p.m.
Cam: OK. See you!
What (16) __________ (you / do) after school?
Complete the text using the Present Simple or the Present Continuous.
Cam: What (16) __________ (you / do) after school?
Mike: I usually go home and have a snack but today I (17) __________ (go) to the cinema. Do you want to come with me?
Cam: Really? Yes, of course… Oh, no! My mom (18) __________ (call). I think I have to go home now. Sorry.
Mike: Don’t worry. It’s okay. (19) __________ (Be / you) free tomorrow evening? We can go to see it together.
Cam: That’s great! What time do you often have dinner? We can go after that.
Mike: My family often (20) __________ (have) dinner at 7 p.m. See you at 8 p.m.
Cam: OK. See you!
What (16) __________ (you / do) after school?
Câu hỏi trong đề: Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Thì hiện tại đơn dạng câu hỏi: Wh-word + do you + V(nguyên thể)?
Cam: What (16) do you do after school?
(Bạn làm gì sau giờ học?)
Đáp án: do you do
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
I usually go home and have a snack but today I (17) __________ (go) to the cinema. Do you want to come with me?
I usually go home and have a snack but today I (17) __________ (go) to the cinema. Do you want to come with me?
Lời giải của GV VietJack
Dấu hiệu nhận biết: today (hôm nay) => Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn một hành động khác thường so với thói quen hang ngày.
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định: I am + V-ing
Mike: I usually go home and have a snack but today I (17) am going to the cinema.
(Tôi thường về nhà và ăn nhẹ nhưng hôm nay tôi đang đi xem phim.)
Đáp án: am going
Câu 3:
My mom (18) __________ (call). I think I have to go home now. Sorry.
My mom (18) __________ (call). I think I have to go home now. Sorry.
Lời giải của GV VietJack
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định: S (số ít) + is + V-ing
Oh, no! My mom (18) is calling.
(Ôi, không! Mẹ mình đang gọi.)
Đáp án: is calling
Câu 4:
Don’t worry. It’s okay. (19) __________ (Be / you) free tomorrow evening?
Lời giải của GV VietJack
Thì hiện tại đơn với động từ tình thái “be” được dùng để diễn tả dự định trong tương lai vì “be” không thể chia thì tiếp diễn.
Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ “be” dạng câu hỏi: Are you…?
(19) Are you free tomorrow evening?
(Tối mai bạn rảnh không?)
Đáp án: Are you
Câu 5:
My family often (20) __________ (have) dinner at 7 p.m.
Lời giải của GV VietJack
Dấu hiệu nhận biết: often => Thì hiện tại đơn dạng khẳng định: S (số ít) + V-s/-es => have - has
My family often (20) has dinner at 7 p.m.
(Gia đình tôi thường ăn tối lúc 7 giờ tối.)
Bài hội thoại hoàn chỉnh:
Cam: What (16) do you do after school?
Mike: I usually go home and have a snack but today I (17) am going to the cinema. Do you want to come with me?
Cam: Really? Yes, of course… Oh, no! My mom (18) is calling. I think I have to go home now. Sorry.
Mike: Don’t worry. It’s okay. (19) Are you free tomorrow evening? We can go to see it together.
Cam: That’s great! What time do you often have dinner? We can go after that.
Mike: My family often (20) has dinner at 7 p.m. See you at 8 p.m.
Cam: OK. See you!
Tạm dịch:
Cẩm: Bạn làm gì sau giờ học?
Mike: Tôi thường về nhà và ăn nhẹ nhưng hôm nay tôi sẽ đi xem phim. Bạn có muốn đi cùng tôi không?
Cẩm: Thật sao? Vâng, tất nhiên… Ồ, không! Mẹ tôi đang gọi. Tôi nghĩ tôi phải về nhà bây giờ. Xin lỗi.
Mike: Đừng lo. Không sao đâu. Tối mai bạn có rảnh không? Chúng ta có thể đi xem cùng nhau.
Cẩm: Thật tuyệt! Bạn thường ăn tối lúc mấy giờ? Chúng ta có thể đi sau đó.
Mike: Gia đình tôi thường ăn tối lúc 7 giờ tối. Hẹn gặp bạn lúc 8 giờ tối.
Cẩm: Được. Hẹn gặp lại!
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Good language learners make mistakes.
(Những người học ngoại ngữ giỏi mắc sai lầm.)
Thông tin: Good language learners notice their mistakes and learn from them.
(Những người học ngôn ngữ giỏi nhận thấy những lỗi sai của họ và học hỏi từ chúng.)
Chọn T
Lời giải
A. Yes, of course.: Vâng, dĩ nhiên rồi.
B. Sorry, I’m using it.: Xin lỗi, tôi đang dùng nó
C. No, I can’t.: Không, tôi không thể
D. I need it.: Tôi cần nó
A: Excuse me, can you tell me the time, please? - B: Yes, of course. It’s six twenty-five.
(A: Xin lỗi, bạn có thể làm ơn cho tôi biết mấy giờ rồi không? – B: Vâng, tất nhiên rồi. Bây giờ là 6 giờ 25 phút.)
Chọn A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.