Câu hỏi:
11/06/2025 15Complete the text using the Present Simple or the Present Continuous.
Today is Luke’s first day at secondary school. He usually (16) __________ (go) to school early, but today he woke up late. The bell is ringing and all the students (17) __________ (run) into class. His teacher is Mrs. Lily. She (18) __________ (teach) three subjects: Maths, English and History. At the moment, she (19) __________ (teach) History. Luke is good at Maths, but he (20) __________ (not like) History. He is scared because he can’t answer Mrs. Lily’s question.
Quảng cáo
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: usually (thường xuyên) => thì hiện tại đơn dạng khẳng định: he + V-s/es
He usually (16) goes (go) to school early, but today he woke up late.
(Anh ấy thường đi học sớm, nhưng hôm nay anh ấy đã dậy muộn.)
Đáp án: goes
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Trước “and” mệnh đề dùng thì hiện tại tiếp diễn “is ringing” nên chỗ trống cũng phải là thì hiện tại tiếp diễn => dạng khẳng định: S (số nhiều) + are V-ing
The bell is ringing and all the students (17) are running into class.
(Chuông đang reo và tất cả học sinh đang chạy vào lớp.)
Đáp án: are running
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Thì hiện tại được dùng để miêu tả sự thật. => dạng khẳng định: she + V-s/-es
She (18) teaches three subjects: Maths, English and History.
(Cô ấy dạy ba môn: toán, tiếng Anh và lịch sử.)
Đáp án: teaches
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Dấu hiệu nhận biết: at the moment (ngay lúc này) => thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định: she is + V-ing
At the moment, she (19) is teaching History.
(Hiện tại, cô ấy đang dạy môn lịch sử.)
Đáp án: is teaching
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Thì hiện tại đơn để miêu tả sở thích => dạng phủ định: he doesn’t + V(nguyên thể)
Luke is good at Maths, but he (20) doesn’t like History.
(Luke giỏi môn toán, nhưng anh ấy không thích môn lịch sử.)
Đáp án: doesn’t like
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Today is Luke’s first day at secondary school. He usually (16) goes to school early, but today he woke up late. The bell is ringing and all the students (17) are running into class. His teacher is Mrs. Lily. She (18) teaches three subjects: Maths, English and History. At the moment, she (19) is teaching History. Luke is good at Maths, but he (20) doesn’t like History. He is scared because he can’t answer Mrs. Lily’s question.
Tạm dịch:
Hôm nay là ngày đầu tiên của Luke ở trường cấp hai. Anh ấy thường đi học sớm, nhưng hôm nay anh ấy dậy muộn. Chuông reo và tất cả học sinh đang chạy vào lớp. Cô giáo của anh ấy là bà Lily. Cô dạy ba môn: Toán, Tiếng Anh và Lịch sử. Hiện tại, cô ấy đang dạy môn Lịch sử. Luke giỏi Toán, nhưng anh ấy không thích Lịch sử. Anh ấy sợ vì không thể trả lời câu hỏi của cô Lily.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hai địa điểm nào gần nhau?
A. Nhà của Bob và trường học của con gái anh ấy
B. Nhà của Bob và văn phòng của anh ấy
C. Văn phòng của Bob và trường học của con trai anh ấy
D. Văn phòng của Bob và trường học của con gái anh ấy
Thông tin: Then, I drive my son to his school. It’s close to my office.
(Sau đó, tôi lái xe đưa con trai tôi đến trường của nó. Nó gần văn phòng của tôi.)
Chọn C
Lời giải
Sau động từ “mean” cần danh từ.
type (n): thể loại
So now, let’s talk about different genres of music. The word “genre” means “type”.
(Vậy bây giờ, chúng ta hãy nói về các thể loại âm nhạc khác nhau. Từ “genre” có nghĩa là thể loại.)
Đáp án: type
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 36)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án