IV. Write the correct forms of the words in brackets.
He felt confused and __________ after losing his job. (HOPE)
IV. Write the correct forms of the words in brackets.
He felt confused and __________ after losing his job. (HOPE)
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
“and” (và) dùng để nối hai loại từ giống nhau.
Trước “and” là một tính từ “confused” (bối rối) nên vị trí trống cũng cần một tính từ.
hope (v): hi vọng => hopeless (adj): vô vọng
He felt confused and hopeless after losing his job.
(Anh cảm thấy bối rối và vô vọng sau khi mất việc.)
Đáp án: hopeless
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Michael feels amazed about his trip around the world.
(Michael cảm thấy ấn tượng về chuyến đi vòng quanh thế giới của mình.)
Thông tin: It’s amazing! I learnt so much about different people.
(Nó rất ấn tượng! Tôi đã học được rất nhiều về những người khác nhau.)
Chọn True
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Which holiday gives you a chance to learn to play musical instruments?
(Kì nghỉ nào cho bạn cơ hội học chơi nhạc cụ?)
Thông tin: If music’s your thing, then how about a holiday with a difference in Gambia, finding out how to play traditional African musical instruments?
(Nếu âm nhạc là sở thích của bạn, vậy còn một kỳ nghỉ với sự khác biệt ở Gambia, tìm hiểu cách chơi các nhạc cụ truyền thống của Châu Phi thì sao?)
Chọn B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.