Câu hỏi:
13/06/2025 26VIII. You will hear part of a radio programme about money. Mark the sentences TRUE (T), FALSE (F) or NOT GIVEN (NG).
Quảng cáo
Trả lời:
T
Kiến thức: Nghe hiểu
Thông tin: “My piggy bank’s been empty for years.”
(Con heo đất của tôi đã trống rỗng trong nhiều năm.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
F
Kiến thức: Nghe hiểu
Thông tin: “I don't waste time going to other shops to see if I can get it cheaper.”
(Tôi không lãng phí thời gian đến các cửa hàng khác để xem liệu tôi có thể mua nó với giá rẻ hơn không.)
Câu 3:
Boris doesn’t like borrowing money.
Lời giải của GV VietJack
F
Kiến thức: Nghe hiểu
Thông tin: “Some of my friends have more money than me. I borrow some of them too, so I can get the things I want.”
(Một số bạn bè của tôi có nhiều tiền hơn tôi. Tôi cũng mượn một số trong số họ, vì vậy tôi có thể mua những thứ tôi muốn.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
NG
Kiến thức: Nghe hiểu
Thông tin: “I don't mind lending them some money if they want to, too. They can borrow me some when I get money from my job.”
(Tôi cũng không ngại cho họ vay tiền nếu họ muốn. Họ có thể mượn tôi một ít khi tôi kiếm được tiền từ công việc của mình.)
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
T
Kiến thức: Nghe hiểu
Thông tin: “I can ask my mom and dad, I suppose.”
(Tôi có thể hỏi bố mẹ tôi, tôi cho là vậy.)
Transcript:
Boris: Hi, Fiona. I'm 15 and my parents give me five pounds a week, but I also have a Saturday job at a local café where I make four pounds an hour. As soon as I get it, I want to enjoy my money. My piggy bank’s been empty for years. I love spending a day at the shopping center with my friends, and I never worry too much about the price. I don't waste time going to other shops to see if I can get it cheaper. Some of my friends have more money than me. I borrow some of them too, so I can get the things I want. I don't mind lending them some money if they want to, too. They can borrow me some when I get money from my job.
Fiona: That's great. Thanks, Boris. But what are you going to do when you really need some money? You won't have any saved up.
Boris: Oh, I'm not sure. I can ask my mom and dad, I suppose.
Tạm dịch:
Boris: Chào, Fiona. Tôi 15 tuổi và bố mẹ cho tôi 5 bảng Anh mỗi tuần, nhưng tôi cũng có một công việc vào thứ bảy tại một quán cà phê địa phương, nơi tôi kiếm được 4 bảng Anh một giờ. Ngay sau khi tôi nhận được, tôi muốn tận hưởng số tiền của mình. Con heo đất của tôi đã trống rỗng trong nhiều năm. Tôi thích dành một ngày ở trung tâm mua sắm với bạn bè và tôi không bao giờ lo lắng quá nhiều về giá cả. Tôi không lãng phí thời gian đến các cửa hàng khác để xem liệu tôi có thể mua nó với giá rẻ hơn không. Một số bạn bè của tôi có nhiều tiền hơn tôi. Tôi cũng mượn một số trong số họ, vì vậy tôi có thể mua những thứ tôi muốn. Tôi cũng không ngại cho họ vay tiền nếu họ muốn. Họ có thể mượn tôi một ít khi tôi kiếm được tiền từ công việc của mình.
Fiona: Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn, Boris. Nhưng bạn sẽ làm gì khi bạn thực sự cần một số tiền? Bạn không có bất kỳ khoản tiết kiệm nào.
Boris: Ồ, tôi không chắc nữa. Tôi có thể hỏi bố mẹ tôi, tôi cho là vậy.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
school
Kiến thức: Đọc hiểu
Thông tin: “A typical school day usually starts at 7 a.m. All students must arrive at school on time and wear their school uniform.”
(Một ngày học điển hình thường bắt đầu lúc 7 giờ sáng. Tất cả học sinh phải đến trường đúng giờ và mặc đồng phục của trường.)
Lời giải
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: be famous + FOR: nổi tiếng về
Chọn B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
vĐề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 7 CTST - Đề 02 có đáp án